Ce înseamnă quốc în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului quốc în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați quốc în Vietnamez.
Cuvântul quốc din Vietnamez înseamnă stat, națiune, patrie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului quốc
statnounneuter Như ngài đã biết, chúng tôi nghĩ biện hộ bằng bí mật quốc gia sẽ rất hiệu quả. După cum ştiţi, dle., credem că Secretul defensivei statului este puternică. |
națiunenoun Bạn, tôi, tất cả, cả cái quốc gia này đều là một nạn nhân. Tu, eu, toată această națiune este o victimă. |
patrienoun Tại sao lại mua đất trong khi tổ quốc đã bị cướp mất? De ce să mai cumperi pământ când patria e furată? |
Vezi mai multe exemple
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola Așadar, în ceea ce privește Ebola, frica paranoică de o boală infecțioasă, urmată de câteva cazuri aduse în țările bogate, a condus la unirea eforturilor comunității globale, și, mulțumită muncii depuse de companiile de vaccinuri, acum avem acestea: Două vaccinuri contra Ebola, care sunt testate acum în țările afectate |
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. Voi folosi corupţia din inima acestui regat, şi o asemenea abundenţă de aur îmi va da acces în odăile regelui, chiar la rege însuşi. |
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. Am auizt nu demult ca esti primul coreean care se afla pe coperta a 3 reviste economice internationale. |
Phe Cộng hòa giành được thắng lợi trong trận phòng thủ Madrid một phần nhờ vào sự tiếp viện kịp thời của lực lượng Lữ đoàn quốc tế, dù rằng họ chỉ có chỉ chừng 3.000 người tham chiến. Un factor care a ajutat apărarea republicană a fost sosirea Brigăzilor Internaționale, deși doar 3000 dintre membrii acestora au participat la luptă. |
Lực lượng Hỗ trợ An ninh Quốc tế (tiếng Anh: The International Security Assistance Force, viết tắt: ISAF) là tổ chức được lãnh đạo bởi NATO thực hiện sứ mệnh bảo vệ an ninh tại Afghanistan do Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc thành lập ngày 20/12/2001 theo nghị quyết 1386 như dự kiến của Hiệp định Bonn. International Security Assistance Force (ISAF) este o misiune de securitate condusă de NATO în Afganistan stabilită prin Rezoluția 1386 a Consiliului de Securitate al ONU la 20 decembrie 2001 în urma Acordului de la Bonn. |
Phần lớn các nhiệm vụ quốc nội này của Bộ Ngoại giao từ từ được trao lại cho các bộ và các cơ quan liên bang mới được thành lập trong thế kỷ 19. Cele mai multe dintre aceste sarcini interne ale Departamentului de Stat au fost în cele din urmă predate unor diferite noi departamente federale și agenții care au fost înființate în timpul secolului al XIX-lea. |
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? Când China a lansat o serie de atacuri cibernetice, ce a făcut guvernul SUA? |
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc Un umil pion poate dobori regate. |
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? Suntem noi, individual şi ca popor, departe de discordii şi conflicte şi uniţi „potrivit unirii cerute de legea împărăţiei celestiale”? |
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. Dumneavoastră adăugaţi multă tărie Bisericii când vă folosiţi mărturia, talentele, capacităţile şi energia ca să construiţi împărăţia în episcopiile şi ramurile dumneavoastră. |
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. În Olanda, în timpul celui de al Doilea Război Mondial, familia Casper ten Boom îşi folosea casa ca ascunzătoare pentru cei urmăriţi de nazişti. |
Trong những năm đầu thời Minh, thủ đô của Trung Quốc được chuyển từ Nam Kinh đến Bắc Kinh. În primii ani ai dinastiei Ming, capitala Chinei a fost mutată de la Nanjing la Beijing. |
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. 3 De la ieşirea Israelului din Egipt până la moartea lui Solomon, fiul lui David, — o perioadă de peste 500 de ani — cele 12 triburi ale lui Israel au fost unite, alcătuind o singură naţiune. |
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? Cum poate o persoană „[să caute] mai întâi împărăţia lui Dumnezeu”? |
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. Și pentru mine, ca profesor de sănătate publică nu este ciudat că aceste țări au crescut așa de tare acum. |
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. Ziarul explica: „În Polonia, de exemplu, religia s–a aliat cu naţiunea şi biserica a devenit un adversar tenace al partidului aflat la conducere; în RDG [fosta Germanie de Est] biserica a furnizat spaţiu de acţiune pentru dizidenţi şi le–a permis să utilizeze clădirile bisericilor în scopuri organizatorice; în Cehoslovacia, creştini şi democraţi s–au întîlnit în închisoare, au ajuns să se aprecieze unii pe alţii şi în cele din urmă şi–au unit forţele.“ |
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. După mai mulţi ani, am văzut acelaşi lucru în timp ce slujeam în Argentina, în calitate de preşedintă a Societăţii de Alinare la nivel de ţăruş, când ţara a fost afectată de o inflaţie uriaşă şi colapsul economic care a urmat i-a afectat pe mulţi dintre membrii noştri credincioşi. |
Chúng tôi có lệnh của Quốc trưởng Avem ordin de la Führer |
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. Palmyra, capitala regatului Zenobiei, este astăzi doar un sat. |
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. O fotografie cu aceste patru fetiţe orfane a fost publicată pe prima pagină a unui ziar sud-african în care se vorbea despre cea de-a treisprezecea conferinţă internaţională având ca temă SIDA, ţinută în iulie 2000 la Durban (Africa de Sud). |
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. * Pentru a obţine cel mai înalt grad al împărăţiei celeste, omul trebuie să intre în noul şi nepieritorul legământ al căsătoriei, D&L 131:1–4. |
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. Având în vedere amploarea fenomenului, multe naţiuni şi-au unit forţele în lupta împotriva lui. |
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. Așa că nu are rost să înlocuim bolile unei țări sărace cu bolile din țările bogate. |
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. Zeci de reforme pe care le putem face pentru a îmbunătăți lucrurile, deoarece mare parte dusfuncție poate fi atribuită direct lucrurilor pe care Congresul le- a făcut în anii ́90, care au creat o instituție mult mai polarizată și mai disfuncțională. |
Tính chất triệu chứng của khó khăn kinh tế quốc gia là sự từ bỏ kế hoạch kinh tế đặc biệt bảy năm của Khrushchyov (1959-65) năm 1963, hai năm trước khi hoàn thành. Simptomatic pentru dificultățile economice a fost abandonarea în 1963 a planului septenal (1959 – 1965) cu doi ani înainte de termen. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui quốc în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.