Ce înseamnă Quảng Đông în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului Quảng Đông în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați Quảng Đông în Vietnamez.

Cuvântul Quảng Đông din Vietnamez înseamnă Guangdong. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului Quảng Đông

Guangdong

proper

Vezi mai multe exemple

Mày nói được tiếng Quảng Đông không?
Ştii vorbi în cantoneză?
Vậy, tại sao ông lại muốn làm việc ở vua các nhà hàng ở Quảng Đông.
Şi de ce vrei să lucrezi în regele restaurantelor cantoneze?
1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy.
Un vechi asociat de-al meu vorbeşte cantoneza impecabil.
Phải nói rằng anh là báu vật của Quảng Đông.
Aş spune că eşti nestemata Kwangtung-ului.
Tôi chỉ nấu đồ Quảng Đông thôi, xin chỉ giáo
E doar o simpla mâncare cantoneza
Cô tìm việc làm ở tỉnh Quảng Đông ở phía nam
Şi- a căutat o slujbă în provincia Guangdong, în sud.
Cô tìm việc làm ở tỉnh Quảng Đông ở phía nam
Şi-a căutat o slujbă în provincia Guangdong, în sud.
Là tiếng Quảng Đông, Horvath
Era cantoneza, Horvath
Bây giờ tổng quảng đông xưởng có phải là ngươi không Tĩnh Trung?
Acum tu eşti şeful Poliţiei Secrete, nu?
Chú muốn học tiếng quảng đông.
Vreau să lucrez la Cantoneza mea.
Có hai bức hình được lấy từ nhà máy may mặc ở quận Quảng Đông và nhà máy may mặc ở Ấn Độ.
Iată două fotografii făcute în fabrici de îmbrăcăminte din provincia Guangdong și altele din India.
Trước đó, vàng được tìm thấy ở California, Hoa Kỳ và người Trung Quốc nói tiếng Quảng Đông gọi những bãi vàng này là Núi Vàng.
În California (Statele Unite), se descoperise deja aur, iar chinezii care vorbeau cantoneză numiseră acele terenuri aurifere „Gold Mountain“ (Muntele de Aur).
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
Acesta este un cadru în una din cele mai mari pieți din Guangdong -- și aici este unde o mulțime din muncitorii migratori vin de la țară.
Nói chung, những người đến từ Trung Quốc và Đài Loan sẽ hiểu tiếng Phổ thông (CHM), trong khi những người từ Hồng Kông thì hiểu tiếng Quảng Đông (CHC).
În general, cei din China şi Taiwan înţeleg chineza mandarin (CHM), iar cei din Hong Kong, chineza cantoneză (CHC).
Hàng ngàn người đàn ông đã rời vùng châu thổ sông Châu Giang, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, để thực hiện một chuyến hành trình gian nguy trên biển tiến về phương nam.
Mii de bărbaţi au lăsat în urmă delta fluviului Zhu din provincia Guangdong, pornind spre sud într-o călătorie de-a dreptul istovitoare.
Tại Quảng-đông, Trung Hoa, ông Robert Morrison và các cộng sự viên của ông lén lút dịch Kinh-thánh ban đêm, dù họ biết là họ có thể bị tra tấn đến chết nếu bị bắt.
In Canton (China), Robert Morrison şi ajutoarele sale a tradus Biblia, în taină, noaptea. Ei trebuiau să ţină seama în permanenţă că vor fi torturaţi de moarte, dacă ar fi descoperiţi.
Và kết quả là đã hình thành các hội thánh trong sáu ngôn ngữ—Tây Ban Nha, Quảng Đông, tiếng Panama ra dấu, tiếng Anh, ngôn ngữ của bộ tộc Kuna và ngôn ngữ của bộ tộc Ngobe (Guaymí).
Astfel, în Panama s-au format congregaţii în şase limbi: spaniolă, cantoneză, limbajul panamez al semnelor, engleză şi două limbi indigene, kuna şi ngobere (guaymí).
Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý.
Această videocasetă este disponibilă în bulgară, chineză cantoneză, chineză mandarin, cehă, coreeană, daneză, engleză, finlandeză, franceză, germană, greacă, indoneziană, italiană, japoneză, lituaniană, maghiară, norvegiană, olandeză, poloneză, română, rusă, slovacă, slovenă, spaniolă şi suedeză.
Cuốn phim dài 65 phút (danh mục số 01607) được thực hiện bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau trên dĩa DVD tại các trung tâm phân phối của Giáo Hội với 18 thứ tiếng (Ngôn Ngữ Ra Dấu Tiếng Anh, Quảng Đông, Đan Mạch, Hòa Lan, Anh, Phần Lan, Pháp, Đức, Ý, Nhật, Đại Hàn, Quan Thoại, Na Uy, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ukraine).
Filmul de 65 de minute (articolul nr. 01607) este disponibil pe DVD, cu opţiuni de alegere a mai multor limbi, în centrele de distribuţie ale Bisericii din întreaga lume, în 18 limbi (limbajul semnelor american, cantoneză, daneză, olandeză, engleză, finlandeză, franceză, germană, italiană, japoneză, coreeană, mandarin, norvegiană, portugheză, rusă, spaniolă, suedeză şi ucraineană).
Toàn bộ quảng trường ở phía đông, chỉ đang chôn 1 cái hòm rỗng.
Ce-i cu circul ăsta de îngropă o cutie goală?
Toàn bộ quảng trường ở phía đông, chỉ đang chôn 1 cái hòm rỗng.
Tot circul ăla din est, îngropând un sicriu gol...
Khi lần đầu đến Đông Quảng, tôi đã lo lắng rằng sẽ rất là chán nản khi dành quá nhiều thời gian với người lao động.
Când am mers prima oară în Dongguan, credeam că ma va deprima să stau atât între muncitori.
Gần đây, cô đã quay trở lại Đông Quảng một mình để nhận một công việc tại nhà máy chế tạo cần cẩu, tạm thời để chồng và con cái của mình lại làng.
S-a întors de curând în Dongguan, pe cont propriu, pentru o slujbă într-o fabrică ce produce macarale, lăsându-și, momentan, soțul și copiii în sat.
Ý tôi là, bạn biết đấy, thật là thú vị, bởi vì tôi đã trải qua cơ bản hai năm sống tại thành phố này, Đông Quảng, và trong thời gian đó, bạn có thể thấy một sự thay đổi lớn trong cuộc sống của mọi người: lên, xuống, nghiêng ngả, nhưng nói chung là đi lên.
Adică a fost foarte interesant, pentru că mi-am petrecut doi ani în orașul ăsta, Dongguan, timp în care am văzut schimbări imense în viața tuturor: în bine, în rău, sau simple schimbări, dar în general schimbări în bine.
Đặt chữ " Cưới anh nhé " ở một biển quảng cáo Cầu hôn cô ấy trước một đám đông hàng nghìn người.
Să scrii " Fii soţia mea, te rog " pe panoul de scor, declarându-ţi dragostea în faţa a mii de străini...

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui Quảng Đông în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.