Ce înseamnă quần tây în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului quần tây în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați quần tây în Vietnamez.
Cuvântul quần tây din Vietnamez înseamnă pantaloni, pantalon, Pantalon, panataloni, panatalon. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului quần tây
pantaloni(trousers) |
pantalon(trousers) |
Pantalon(trousers) |
panataloni(trousers) |
panatalon(trousers) |
Vezi mai multe exemple
Anh có mặc quần tây đâu. Nici măcar nu port khakis. |
Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi." Autorul acesta spune: „Zilele cu zăpadă și buzunarele cu bani sunt minunate.” |
Buổi chiều ngày Lễ Tưởng Niệm, James đến tủ quần áo của cha anh, chọn một cái quần tây, đem đến cho ông và ra dấu cho cha mặc vào. În seara Comemorării, James s-a dus la dulapul tatălui său, a ales o pereche de pantaloni, i i-a dat şi, gesticulând, l-a îndemnat să-i îmbrace. |
Các quần thể tại tây nam Hoa Kỳ và tây bắc Mexico (gồm cả quần đảo Revillagigedo) là nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Populațiile în din sud-vestul SUA și nord-vestul Mexic (inclusiv Insulele Revillagigedo) sunt cele mai mici din America de Nord. |
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. Queequeg făcut, staving despre altceva cu putin, dar pălăria şi cizme privind, l- am rugat precum şi am putut, pentru a accelera toaletă lui oarecum, şi în special pentru a obţine în pantaloni lui cât mai curând posibil. |
... một quốc gia hùng mạnh, độc lập và hiện đại... và giờ đây, chúng ta đã có đường sắt, đại bác và quần áo Tây phương. Acum, avem căi ferate, tunuri şi haine occidentale. |
Ông thường xuyên xuất hiện tại Amnesia trên đảo Ibiza, quần đảo Balearic, Tây Ban Nha. A apărut de asemenea în mod regulat la clubul de noapte Amnesia din insula Ibiza, Arhipelagul Baleare, Spania. |
Islas Chafarinas là một quần đảo thuộc Tây Ban Nha. Islas Chafarinas (Insulele Chafarinas) este un arhipelag spaniol. |
Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây. Deşi majoritatea încă purtau tradiţionalele chimonouri, tot mai mulţi încercau îmbrăcămintea occidentală. |
Tuy nhiên, bắt đầu cảm thấy rất lạnh, một nửa cởi quần áo như tôi được, và ghi nhớ những gì chủ nhà cho biết về các harpooneer không về nhà vào ban đêm đó, nó được rất muộn, tôi không ado, nhưng nhảy ra khỏi loại quần tây dài và khởi động của tôi, và sau đó thổi ra ánh sáng giảm giường, và khen thưởng bản thân mình đến sự chăm sóc của trời. A inceput a sa se simta foarte frig acum, jumătate dezbrăcat cum am fost, şi amintindu- şi ceea ce proprietarul a spus despre harpooneer nu vine acasă la toata noaptea, fiind astfel foarte târziu, am făcut nu mai ADO, dar sărit din pantaloni şi cizme mea, şi apoi suflare lumina prăbuşit în pat, şi lăudat să mă de îngrijire a cerului. |
Phía Bắc Đại Tây Dương có 2 quần thể B. m. musculus sinh sống. În Atlanticul de Nord, sunt recunoscute două grupuri de B. m. musculus. |
Tiếp đến là khám phá các quần đảo trên Đại Tây Dương: Madeira và Açores, dẫn tới các phong trào thuộc địa hoá đầu tiên. Au urmat primele descoperiri în Oceanul Atlantic: Madeira și Azore, care au condus la primele mișcări pentru colonizare. |
Quần thể tại tây nam châu Âu (gồm cả quần đảo Balearic, Corse và Sardegna) có mỏ cong hơn và cánh ngắn hơn so với nguyên chủng "điển hình", vì thế một số tác giả tách nó ra thành phân loài riêng là C. c. hispanus. Populația din sud-vestul Europei (inclusiv din Insulele Baleare, Corsica și Sardinia), are un cioc si mai arcuit și aripile mai scurte ,iar unele autorități îl recunosc ca o subspecie separată, C. C. hispanus. |
Lâu lâu quần thể này cũng bơi tới Tây Bắc Thái Bình Dương vùng giữa Kamchatka và cực bắc Nhật Bản. Mai rar, această populație vizitează și Pacificul de nord-vest între Kamceatka și extremitatea nordică a Japoniei. |
1833 - Anh Quốc tuyên bố chủ quyền đối với Quần đảo Falkland ở phía Nam Đại Tây Dương. 1833: Marea Britanie a preluat controlul asupra Insulelor Falkland. |
Quần đảo có hai đảo chính là Tây Falkland và Đông Falkland, quanh chúng là 776 đảo nhỏ hơn. Arhipelagul este format din două insule principale: Falkland de Est și Falkland de Vest plus cca 700 de insule mai mici. |
Quần đảo Sulu là chuỗi đảo ở phía tây nam Philippines. Arhipelagul Sulu este un lanț de insule în sud-vestul Filipinelor. |
Thủ phủ của Lãnh thổ Quần đảo Cocos (Keeling) là West Island (đảo Tây). West Island este capitala Insulelor Cocos (Keeling). |
Anh Quốc ban đầu bị bất ngờ trước cuộc tấn công của Argentina tại các quần đảo Nam Đại Tây Dương, bất chấp những cảnh báo liên tiếp của Thuyền trưởng Hải quân Nicholas Barker và những người khác. Inițial, Marea Britanie a fost luată prin surprindere de atacul argentinian, în ciuda avertizărilor repetate emise de căpitanul Nicholas Barker, dar și de alți ofițeri ai marinei britanice. |
Rotuma nằm cách Viti Levu, hòn đảo lớn nhất của quần đảo Fiji, khoảng 375 dặm (600 kilômét) về phía tây bắc. Rotuma se află la 600 de km nord-vest de Viti Levu, cea mai mare insulă din Fiji. |
Chiếc Washington đã mở hết tốc độ tiến lên phía Tây Bắc đến quần đảo Russell để thu hút hạm đội Nhật Bản ra khỏi Guadalcanal cũng như chiếc South Dakota đang bị hỏng. Washington a luat un curs spre nord-vest înspre Insulele Russell pentru a atrage navele japoneze mai departe de Guadalcanal și de South Dakota. |
Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland. Cea de-a treia măsurătoare a făcut-o probabil de pe Insula Lewis, din arhipelagul Hebridelor, aflat în largul coastei vestice a Scoţiei. |
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây. Criminalul nu ne-a lăsat prea multe, doar cămaşa şi pantalonii. |
• Mặc áo tay dài và quần tây • Purtaţi cămăşi cu mânecă lungă şi pantaloni lungi |
Giữa những năm 1958-1962, Anh Quốc tổ chức lại tất cả các lãnh thổ hải đảo Tây Ấn của họ - ngoại trừ quần đảo Virgin thuộc Anh, Bahamas, Honduras thuộc Anh và Guiana thuộc Anh - thành một thực thể gọi là Liên bang Tây Ấn. Între 1958 și 1962, Regatul Unit a reorganizat toate teritoriile insulare ale Indiile de Vest (cu excepția insulelor Virgine Britanice, Bahamas, Hondurasul Britanic și Guyana Britanică) în Federația Indiilor Occidentale. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui quần tây în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.