Ce înseamnă quần dài în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului quần dài în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați quần dài în Vietnamez.
Cuvântul quần dài din Vietnamez înseamnă pantaloni, pantalon, Pantalon, urmare, continuări. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului quần dài
pantaloni(pants) |
pantalon(pants) |
Pantalon(trousers) |
urmare(continuation) |
continuări(continuation) |
Vezi mai multe exemple
Quần dài hơn Bánh cho đàn ông Mersi de pantaloni, cofetarule. |
Bố Atticus hỏi, “Quần dài của con đâu, con trai?” Atticus interveni: Dar unde-ţi sunt pantalonii, băiete? |
Và tôi ghét quần dài. Şi urăsc pantalonii lungi. |
mọi người mặc quần dài. Bărbaţi în costume. |
và anh ta ra khỏi quầy mà không có quần dài trên người. Iese de după tejghea şi nu are pantaloni. |
" Đầu gối quần dài của mình. " " The genunchii pantalonii lui. " |
Babita và tôi, từ quần sọt đến quần dài. Babita și eu, a plecat de la pantaloni scurți la pantaloni toată lungimea |
Trong nhà thờ cũ của nó, các em gái mặc quần dài hoặc quần sọt vào ngày Chủ Nhật. La vechea ei biserică, fetele purtau duminica pantaloni sau pantaloni scurţi. |
Nhưng sẽ không thấy chú mặc áo choàng, chạy lung tung với quần lót mặc ở ngoài quần dài đâu. N-or să mă prindă purtând o mantie, bănănăind pe-aici cu chiloţii ieşiţi din pantaloni. |
Tất cả những gì tớ muốn làm là xé bay cái quần dài của hắn và cái túi ướt át kia. Dar acum, îmi vine să-i smulg pantalonii de trening şi borseta de pe el. |
Đó là tuyên bố của một người ngoài cuộc vô danh quần dài và găng tay của ông đã được thay đổi. Acesta este declarată de către un spectator anonim care pantalonii lui şi mănuşi a fost schimbat. |
Vậy nên hè rồi tôi tới Cape để trốn tránh sự giản đơn, rồi đến Gap, vì chỉ có mỗi quần dài đen. Aşadar, am fost la Cape vara trecută să mă ascund de simplitate, şi m-am dus la Gap fiindcă am doar pantaloni negri. |
Bọn tôi chạy trở lại và thấy anh đang lăn lộn ở hàng rào, đã tuột cái quần dài ra để thoát thân. Ne întoarserăm în fugă şi-l găsirăm zbătându-se în gard, lepădându-şi pantalonii ca să poată scăpa. |
Thủ môn được phép mặc quần dài và bộ đồ có màu khác để phân biệt với các cầu thủ khác trong đội và trọng tài. Portarul și arbitrul trebuie să poarte un echipament de culori diferite pentru a putea fi distinși de ceilalți jucători. |
CÁCH BẢO VỆ: Để tránh côn trùng mang mầm bệnh, hãy ở trong nhà vào những lúc côn trùng hoạt động mạnh, hoặc mặc áo tay dài và quần dài. METODĂ DE APĂRARE: Limitează contactul cu insectele purtătoare de boli stând în casă când ele sunt active sau purtând îmbrăcăminte care te poate proteja, cum ar fi haine cu mâneci lungi sau pantaloni lungi. |
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. Brusc cifra se aşeză, şi înainte de orice s- ar putea realiza fost era făcut, papuci, şosete, pantaloni au fost demarat sub masă. |
Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà. Pute a chiloţi de doamnă bătrână pe aici. |
Maldives là một quần đảo dài. Maldivele sunt un arhipelag lung. |
Họ mặc quần áo—dài và làm bằng da thú. Ei poartă îmbrăcăminte — lungi veşminte din piei de animale. |
Có lẽ đó là lý do tại sao anh ta dùng quần lót dài. Poate e felul cum cad pantalonii pe el. |
Do đó, mặc áo tay dài và quần hoặc váy dài sẽ là lá chắn tốt nhất che chở da bạn khỏi lửa và nhiệt. Astfel, dacă veţi purta haine cu mâneci lungi şi pantaloni lungi sau o fustă lungă veţi fi mai ocrotiţi de flăcări şi de temperatura ridicată. |
Nên nếu mặc chúng với váy dài hoặc quần dài hay là váy sari thì rõ ràng rằng người đó đang mang chân giả. Và khi sống trong môi trường mà tàn phế bị kỳ thị thì người ta sẽ cảm thấy rất bất an. Deci dacă îl purtați sub pantaloni, sub fustă, sau sub sari, se vede foarte bine că purtați o proteză. Iar în societățile în care invaliditatea e un stigmat, persoanele sînt foarte sensibile la aceste lucruri. |
• Mặc áo tay dài và quần tây • Purtaţi cămăşi cu mânecă lungă şi pantaloni lungi |
Cũng giống quần đùi nhưng mà dài hơn. " dar mai lungi! " |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui quần dài în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.