Ce înseamnă quả thông în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului quả thông în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați quả thông în Vietnamez.
Cuvântul quả thông din Vietnamez înseamnă con, Con, pâlnie, popic, pivot. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului quả thông
con(cone) |
Con(cone) |
pâlnie(cone) |
popic(cone) |
pivot(cone) |
Vezi mai multe exemple
No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia. Nu, vreau conurile de pin. |
Quả thông nhé? Conuri de pin? |
1 quả thông! O ghindă! |
Mỗi lứa chim mẹ đẻ khoảng 3-8 quả trứng, thông thường là 4-6 quả. Sunt depuse între 3 și 8 ouă, în mod normal între 4 și 6. |
Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi. Acum, trebuie sæ admit cæ a fi împroøcat de un sconcs nu este o consecinflæ obiønuitæ a unui pæcat. |
Nhưng chúng không thể cất giữ được hết những quả thông; những con gấu nâu và gấu đen rất yêu thích việc tìm kiếm những đống rác. Dar nu apucă să le păstreze pe toate. Urşii negri şi grizzly sunt înnebuniţi după depozitele alimentare. |
Minh họa này cũng nói đến thông điệp Nước Trời và kết quả mà thông điệp ấy mang lại. Această ilustrare se referă la mesajul despre Regat şi la modul în care acesta schimbă viaţa oamenilor. |
Anh quả là thông tình đạt lý. Aveti un simt al realitatii foarte bun. |
Với những người thông minh thì anh quả là kém thông minh tệ đấy. Pentru cineva atât de inteligent eşti atât de vag. |
Nó mang đến 1 vài thông tin về rau quả, và 1 vài thông tin về bữa tráng miệng. Ne hrănește și cu ceva informații-vegetale și cu informații-desert. |
Kết quả là thông điệp Kinh-thánh vẫn “hành-động trong [những người] có lòng tin” (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13). Drept urmare, mesajul ei ‘lucrează în cei ce cred în ea’ (1 Tesaloniceni 2:13). |
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai. Aceşti trei oameni înţeleg cum să canalizeze productiv dolarii prin economiile noastre locale pentru a satisface cereri existente ale pieţei, a reduce problemele sociale pe care le avem în prezent şi a preveni noi probleme în viitor. |
Quả là cách thông minh, nếu tôi tự nói ra. Mai degrabă unul inteligent, dacă pot spune asta despre mine. |
Một số thanh thiếu niên không lường được hậu quả của những thông tin mình đăng. Unii adolescenţi nu înţeleg urmările a ceea ce postează. |
D3mn8 quả thật không thông minh như anh ta tưởng. D3mn8 nu e atât de inteligent pe cât crede el că este. |
Đây quả là những thông tin thú vị. Lucruri interesante, într- adevăr. |
Và quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn. Asta e mass media norvegiană pe scurt: nespectaculoasă. |
Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua. Alunarii au un cioc lung şi puternic pentru a putea scoate seminţele din con, iar ramurile pinului alb sunt îndreptate în sus, cu conurile dispuse terminal ca să poată fi oferite alunarilor. |
Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ! Are cel mai mare creier dintre nevertebrate şi chiar este foarte inteligentă: reuşeşte să facă lucruri complicate, de pildă poate găsi calea de ieşire dintr-un labirint şi poate desface capace de borcane! |
Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế. În acelaşi timp am găsit căi de a face operaţiunea mai eficientă prin adăugarea de energie solară, captarea apei de ploaie, grădinărit organic, reciclare. |
Tuy nhiên, người ta quả có tiếp nhận thông điệp và nghe tiếng nói dường như đến từ người chết. Totuşi oamenii primesc într-adevăr mesaje şi aud voci ce par să vină de la cel decedat. |
Nhưng tôi đang làm cho một người có cách rất hiệu quả để moi ra thông tin ông ấy cần. Dar slujesc un om care are o metodă eficientă de a primi informaţiile dorite. |
Họ cần phương pháp này đem lại kết quả nếu không hệ thông sức khỏe của họ sẽ sụp đổ Dacă această opţiune nu funcţionează, sistemul de sănătate moare. |
Phương pháp giam giữ này là hậu quả của một thông tin sai về cuộc vượt ngục của ông được loan trên một tờ báo tiếng Anh. Această măsură este consecința falsei informații despre evadarea sa, răspândită de un ziarist englez. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui quả thông în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.