Ce înseamnă phường în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului phường în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phường în Vietnamez.
Cuvântul phường din Vietnamez înseamnă cartier, raion, județ, district, societate. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului phường
cartier(quarter) |
raion(district) |
județ(district) |
district(district) |
societate(fellowship) |
Vezi mai multe exemple
Tháng trước ngươi phái người giết người của đỗ phường ta. Mi-ai ucis oamenii de la jocurile de noroc luna trecută. |
Các tòa nhà mọc chọc trời như những khúc DNA của phố phường Clădiri înmugurind ca şi cromozomii, din ADN-ul străzilor. |
Điều hành công khai các trường mẫu giáo, trường tiểu học (năm 1 đến 6) và trường tiểu học (7 đến 9) được điều hành bởi các phường địa phương hoặc văn phòng thành phố. Grădinițe de stat, școli elementare (de la 1 la 6 ani), și școli primare (de la 6 la 9ani) sunt operate de cartierele speciale sau de minicipalități. |
Tớ sẽ đến phường Amnesia với một nùi ảnh con tớ và nhẫn cưới Mă duc la o secţie de amnezie cu nişte poze ale copiilor mei şi o verighetă. |
Như thế lúc này quận có 10 phường. În prezent se consideră în general că sunt zece asemenea regiuni. |
Tôi đã có các vệ tinh trinh sát khắp phường. Sateliţii noştri de supraveghere acoperă întreg districtul. |
Đưa đến phường hoa. Trimite-le la bărcile curtezanelor. |
Đêm tàn khốc nhất của cuộc chiến diễn ra vào ngày 9 tháng 10 năm 1945, đêm của cuộc đột kích "Hội nghị Chiến dịch" của Mỹ, khi gần 700.000 quả bom gây cháy nổ ở nửa phía đông của thành phố, chủ yếu ở các phường dân cư đông đúc. Cea mai devastatoare noapte din război a fost la data de 9-10 Martie, 1945, când aproape 70.000 de bombe incendiare au căzut asupra jumătății de est a orașului, în principal asupra zonelor intens populate. |
Và giờ thì ở chỗ làm ai cũng nghĩ em là phường bán trôn mua chức. Iar acum toată lumea de la serviciu mă crede o scorpie, o târfă profitoare. |
Nếu nghĩ đến các thành phố trung cổ, thì mỗi thành phố, đường phố đều đặt theo tên của các phường hội, nghiệp thương sống ở đó. Dacă ne gândim la orașele medievale, cartierele purtau numele breslelor care locuiau acolo. |
Chúa Giê-su gọi những kẻ buôn bán ấy là phường “trộm cướp”, rất có thể vì họ đã đổi tiền với phí cao và bán đồ với giá cắt cổ. Isus i-a numit pe negustori „tâlhari”, probabil pentru că cereau preţuri mari sau percepeau taxe exorbitante pentru serviciile lor. |
Ban đầu... các thi thể bị bỏ lại ở phường 3 thành phố. Păi, în primul rând... toate cadavrele au fost aruncate în al treilea district al oraşului. |
Ông viết: “Con không ngồi chung với phường gian dối, tránh bọn che giấu bộ mặt thật mình”.—Thi thiên 26:4. El a scris: „Nu stau cu oamenii mincinoşi şi nu mă însoţesc cu cei care ascund ceea ce sunt“ (Psalmul 26:4). |
Họ biểu lộ tinh thần của “đầy-tớ xấu” trong lời tiên tri của Chúa Giê-su: “Nếu, trái lại, là một đầy-tớ xấu, nó nghĩ thầm rằng: Chủ ta đến chậm, bèn đánh kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu, thì chủ nó sẽ đến trong ngày nó không ngờ và giờ nó không biết. Chủ sẽ đánh xé xương và định phần nó đồng với kẻ giả-hình. Ei manifestă atitudinea ‘sclavului rău’, despre care Isus a profeţit următoarele: „Dacă sclavul acela rău zice cumva în inima lui: «Stăpânul meu întârzie» şi începe să-i bată pe tovarăşii lui de sclavie şi mănâncă şi bea cu beţivii inveteraţi, stăpânul sclavului aceluia va veni într-o zi în care el nu se aşteaptă şi la o oră pe care nu o cunoaşte şi îl va pedepsi cu cea mai mare severitate şi îi va da partea lui cu ipocriţii. |
Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. Mişcările, îndeosebi cele ale prostituatelor de la templu, sunt erotice şi senzuale. |
Tôi cần danh sách từng trường tiểu học ở phường 3 và Wauwatosa. Am nevoie de lista tuturor elevilor din districtul al treilea şi din Wauwatosa. |
Phường Hắc Dịch gồm có 9 khu phố: 1; 2; 3; 4; 5; Nông Trường; Trảng Cát; Trảng Lớn; Suối Nhum. Coran 9:128 „Iar acelora care nu au crezut și au împiedicat de la calea lui Allah, le vom adăuga Noi chin peste chin, pentru stricăciunea ce au făcut-o (pe pământ).” |
Không phải phường trộm, cướp. Nu nişte hoţi nenorociţi. |
Trong số những điều đưa ra khuyến khích là họ được nhập tịch miễn phí, được miễn thuế, và làm hội viên trong các phường hội mà không phải mất tiền. Printre lucrurile care încurajau emigrarea se numărau obţinerea gratuită a cetăţeniei, scutirea de impozite şi integrarea gratuită într-o breaslă muncitorească. |
Ngài nói: “Nếu người đầy tớ đó gian ác thì nghĩ thầm trong lòng rằng chủ mình sẽ về trễ; nó bắt đầu hiếp đáp các đầy tớ khác, ăn chơi với những phường say sưa. Chủ sẽ đến trong ngày nó không ngờ, vào giờ nó không hay biết, và trừng phạt nó nặng nề. El a spus: „Dacă sclavul acela rău zice cumva în inima lui: «Stăpânul meu întârzie» şi începe să-i bată pe tovarăşii lui de sclavie şi mănâncă şi bea cu beţivii inveteraţi, stăpânul sclavului aceluia va veni într-o zi în care el nu se aşteaptă şi la o oră pe care nu o cunoaşte şi îl va pedepsi cu cea mai mare severitate şi îi va da partea lui cu ipocriţii. |
Một số những người này quay lại dùng lời lẽ “hiếp đáp” anh em trước kia của họ và chơi với “những phường say sưa”, các nhóm đạo xưng theo Đấng Christ.—Ê-sai 28:1-3; 32:6. Dintre aceştia, unii au început să-i „bată“ verbal pe foştii lor fraţi şi să se asocieze cu „beţivii inveteraţi“, grupări religioase ale creştinătăţii. — Isaia 28:1–3; 32:6. |
Ngài nói: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, những kẻ thâu thuế và phường đĩ-điếm sẽ được vào nước Đức Chúa Trời trước các ngươi. Fiindcă Ioan a venit la voi umblînd pe calea neprihănirii, şi nu l-aţi crezut. |
Sau đó, trong đó lỗ ký hợp đồng, bị chìm đắm, cũng vậy, bên dưới dòng nước của con tàu, Jonah cảm thấy điềm báo trước đó giờ ngột ngạt, khi cá voi được tổ chức trong nhỏ nhất của phường ruột của mình. Apoi, în acea gaură contractat, scufundat, de asemenea, sub navei de apă- line, Iona se simte presimţirea că vestea de oră sufocantă, în cazul în care balena îi ţine în mai mic de saloane intestinelor sale ". |
Hiện nay (2015), phường Liễu Giai chia thành 10 Khu dân cư. În prezent (2015), 50 de localități din Georgia au statut de daba. |
Đều là người của Điếu Ngư Phường đó. Sunt din cartierul " Lumina Roşie ". |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phường în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.