Ce înseamnă phong hoá în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului phong hoá în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phong hoá în Vietnamez.
Cuvântul phong hoá din Vietnamez înseamnă degradare, moravuri, datină. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului phong hoá
degradare(weathering) |
moravuri
|
datină
|
Vezi mai multe exemple
Tiếp đến là khám phá các quần đảo trên Đại Tây Dương: Madeira và Açores, dẫn tới các phong trào thuộc địa hoá đầu tiên. Au urmat primele descoperiri în Oceanul Atlantic: Madeira și Azore, care au condus la primele mișcări pentru colonizare. |
Giai đoạn này cũng chứng kiến sự nổi lên của phong trào văn hoá Chủ nghĩa quốc gia lãng mạn Na Uy, khi người Na Uy tìm cách định nghĩa và thể hiện một bản sắc quốc gia riêng biệt. Această perioadă a adus și creșterea naționalismului romantic norvegian(d), norvegienii căutând să definească și să exprime un caracter național distinct. |
Thay vào đó, Phát xít duy trì hệ thống trang trại tập thể, tiến hành một cách có hệ thống các chính sách diệt chủng chống lại người Do Thái, bắt những người khác tới làm việc tại Đức, và bắt đầu một cuộc di dân có hệ thống tại Ukraina để chuẩn bị cho việc thực dân hoá của Đức, gồm cả phong toả lương thực với Kiev. În schimb, naziștii au păstrat sistemul fermelor colective, au dus politici sistematice de exterminare a evreilor, au deportat oameni în Germania pentru muncă și au început o politică de depopulare a Ucrainei pentru a o pregăti în vederea colonizării. |
Có thể thấy phong trào thần hoá đang suất hiện pe internet... şi asta fiindcă s-au împotrivit şi au reuşit. |
Phong trào này liên quan tới mọi nhánh văn hoá, gồm cả văn học (Henrik Wergeland, Bjørnstjerne Bjørnson, Peter Christen Asbjørnsen, Jørgen Moe, Henrik Ibsen), hội họa (Hans Gude, Adolph Tidemand), âm nhạc (Edvard Grieg), và thậm chí trong cả chính sách ngôn ngữ, những nỗ lực nhằm xác định một ngôn ngữ viết bản xứ cho Na Uy đã dẫn tới các hình thức ngôn ngữ viết chính thức hiện nay cho Tiếng Na Uy: Bokmål và Nynorsk. Mișcarea a acoperit toate domeniile culturii, inclusiv literatura (Henrik Wergeland(d) , Bjørnstjerne Bjørnson , Peter Christen Asbjørnsen , Jorgen Me(d) ), pictura (Hans Gude(d) , Adolph Tidemand(d) ), muzica (Edvard Grieg ), și chiar și politica lingvistică, unde încercările de a formaliza o ortografie a limbii valabilă în toată Norvegia a dus la cele două forme actuale scrise ale limbii norvegiene: Bokmål și Nynorsk. |
Kuwait đi tiên phong tại Trung Đông về đa dạng hoá thu nhập khỏi xuất khẩu dầu mỏ. Kuweit a fost pionier în Orientul Mijlociu, în diversificarea veniturilor sale, departe de exporturile de petrol. |
Và chúng tôi đã thử nghiêm trong phong thí nghiệm để điều chế một loại thuốc mà nó sẽ kích hoạt tế bào FOXO sử dụng tế bào cơ thể người nhằm cố gắng tạo nên một loại thuốc trì hoãn quá trình lão hoá và các bệnh liên quan đến tuổi già. Deci acum incercam sa dezvoltam, in laboratorul nostru, compusi care sa activeze FOXO in celulele umane, astfel incat sa putem descoperii medicamente care sa amane imbatranirea si bolile batranetii. |
Không được phong phú hàng hoá thế gian, giữ đất bởi sự đau khổ trong khi họ sống và thường cảnh sát đến một cách vô ích để thu thập các loại thuế, và " đính kèm một chip, " vì hình thức của, như tôi đã đọc tài khoản của mình, có được không có gì khác mà ông có thể đặt tay lên. Nici erau bogate în bunuri lumesti, care deţine terenuri de către suferinţa în timp ce acestea trăit şi acolo de multe ori Sheriff a venit în zadar pentru a colecta impozitele, şi " ataşată o cip, " de dragul formular, după cum am citit în conturile sale, nu există nimic altceva fiind faptul că el ar putea pune mâna pe. |
Bài chi tiết: Văn hóa Ý Ý trải qua nhiều thế kỷ phân chia về chính trị và địa lý cho đến khi thống nhất vào năm 1861, do đó phát triển một nền văn hoá đặc trưng, được định hình bởi vô số các phong tục khu vực và các trung tâm quyền lực và bảo trợ cấp địa phương. Divizată politic și geografic de secole până la unificarea din 1861, Italia și-a dezvoltat o cultura unică, modelată de o multitudine de obiceiuri regionale și de centre locale de putere și patronaj. |
Những loại khái quát hoá mà trẻ em phải tạo ra về vịt và bóng cũng được các em làm cho hầu hết mọi thứ: giày dép, tàu thuyền, con dấu niêm phong, bắp cải hay vua chúa. Aceste generalizări pe care le fac despre rațe și mingi trebuie să le facă pentru aproape orice: pantofi și vapoare și ceară și verze și regi. |
Tôi muốn nói tới sự sống trên Trái Đất, cả quá khứ lẫn hiện tại, từ vi khuẩn tới con người trong sự phong phú và đa dạng cấu trúc phân tử cái cách mà ta hiểu sự sống trên Trái Đất như là 1 tập hợp của các phân tử và các phản ứng hoá học - và chúng tôi gọi đó, nói chung là, ngành hoá sinh, sự sống như 1 quá trình hoá học, như 1 hiện tượng hoá học. Chiar mă refer doar la viață pe Pământ, trecut și prezent, de la microbi până la oameni în diversitatea sa moleculară în felul în care cunoaștem noi viața pe Pământ ca fiind un set de molecule și reacții chimice -- și numim asta, unanim, biochimie, viața ca un proces chimic, ca un fenomen chimic. |
FRELIMO sau đó đã từ bỏ chủ nghĩa xã hội và với sự ủng hộ của Liên hợp quốc đã tổ chức nhiều cuộc bầu cử. São Tomé and Príncipe – Phong trào Giải phóng Lao động São Tomé và Príncipe / Đảng Xã hội đã cắt giảm hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa và các viện trợ nước ngoài gây áp lực cho chính phủ cho phép bầu cử đa đảng vào năm 1991. Seychelles – Dân chủ hoá năm 1991. FRELIMO și-a dizolvat socialismul și, cu susținerea ONU, a organizat alegeri pluripartite. São Tomé și Príncipe – Partidul Social-Democrat aflat la conducere abolește ideologia socialistă, elimină fondurile străine, și pune presiune pe guvern pentru organizarea unor alegeri pluripartite în 1991. Seychelles – democratizare în 1991. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phong hoá în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.