Ce înseamnă phát triển în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului phát triển în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phát triển în Vietnamez.
Cuvântul phát triển din Vietnamez înseamnă dezvolta. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului phát triển
dezvoltaverb Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng. A dezvoltat tehnici speciale de vânătoare printre cactuşi. |
Vezi mai multe exemple
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. Da, cred că lucrurile s-au rezolvat perfect. |
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn. Va deveni mai mare si mai bună. |
7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào? 7 Cum s-a dezvoltat doctrina Trinităţii? |
Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. Acest lucru a fost puțin surprinzător pentru comunitatea dezvoltatorilor de jocuri. |
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. Dezvoltarea fizică este ușor de observat. |
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên Apariţia şi evoluţia mişcării colegiante |
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. În mod asemănător, pentru ca vegetaţia să se dezvolte trebuie să existe suficientă lumină. |
Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển vĩ đại. Abia după ce ne-am luat neveste, calea noastră spre măreţie a început cu adevărat. |
Nó loại phát triển. Într- un fel le dezvoltă. |
Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. Au vrut să dezvolte oraşul, dar să-i păstreze caracterul, istoria lui. |
Hydra đã phát triển. Hydra a evoluat. |
Chắc chắn, tay của nó quá lớn và tai, kiểu như, không phát triển. Da, are mâinile prea mari, şi parcă nici nu i-au crescut urechi. |
Châu Phi chỉ có thể phát triển dưới sự lãnh đạo của những người xuất chúng. Africa poate fi transformata doar cu ajutorul unor lideri luminati. |
Cả Alga và nhuyễn thể đều phát triển mạnh dưới ánh mặt trời mùa hè. Ambele, algele şi krilul, prosperă în soarele verii. |
Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh. După anul 1640, acest grup dinamic a crescut rapid. |
Các sinh vật phát triển bằng cách cố định cacbon được gọi là sinh vật tự dưỡng. Organismele care cresc fixând carbon se numesc autotrofe. |
để phát triển Vịnh Xuân. Ce idee minunată! |
Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”. Această lume vă îndeamnă să vă „realizaţi“ şi să faceţi „ce vă place“. |
Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn. Evoluţia prinde viteză. |
Tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một môi trường để họ có thể phát triển. Organizaţia lui Dumnezeu le oferă un mediu propice pentru a prospera. |
Oh, và bệnh than phát triển giữa các tiểu bang à? Şi antraxul creşte pe lângă autostradă? |
Nơi này hoạt động rất lâu trước khi thế giới hiện đại phát triển xung quanh. Acest loc funcţiona înainte ca lumea modernă să se construiască în jur. |
Khám Phá và Phát Triển Các Ân Tứ Thuộc Linh Descoperiți și dezvoltați darurile spirituale |
Điều quan trọng nhất là các bào thai phát triển bình thường. Dezvoltarea normală a fost directiva principală. |
Và đây là thứ mà chúng tôi phát triển được. Şi iată ce am realizat. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phát triển în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.