Ce înseamnă phạt în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului phạt în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phạt în Vietnamez.

Cuvântul phạt din Vietnamez înseamnă pedeapsă, pedepsi, pedepsire. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului phạt

pedeapsă

noun

Quỷ dữ không có thể xác, và điều này là hình phạt của nó.
Diavolul nu are un trup şi aceasta este pedeapsa lui.

pedepsi

verb

Những kẻ còn lại sẽ bị xét xử và trừng phạt thích đáng.
Restul veţi fi judecaţi şi pedepsiţi în consecinţă.

pedepsire

noun

Và hình phạt là rất nặng nếu đó là bị hại
Dar una şi mai mare pentru pedepsirea făptaşului dacă a păţit ceva rău.

Vezi mai multe exemple

Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Faptul de a discerne ce anume sîntem noi înşine ne poate ajuta să obţinem aprobarea lui Dumnezeu şi să nu fim judecaţi.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
Felicitări pentru că ai devenit ofiţer corecţional la Litchfield.
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Cine crede că poate să încalce legea lui Dumnezeu şi să scape nepedepsit se înşeală amarnic.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Se pare, totuşi, că cea mai mare parte din Iuda nu a fost afectată de pedeapsa aplicată de Persia.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
Te rog, nu vreau ca asta să-mi fie pedeapsa.
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
b) După cât se pare, cum i se va da atenţie ‘oştirii de sus’ „după un mare număr de zile“?
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29.
* Acela care nu face nimic până nu i se porunceşte, acela este blestemat, D&L 58:29.
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Pe de altă parte, versetul spune în continuare: „să continuaţi să–i creşteţi în disciplina şi sfatul autoritar al lui Iehova.“
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt.
Dreptatea cere ca pedeapsa să fie aplicată.
Đừng phạt họ.
Nu le pedepsi pe ele.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
New York Times l-a citat pe avocatul districtului care spunea că acesta este genul de infracţiune pentru care victimele cred că nici o pedeapsă nu este suficient de aspră.
Có một thằng nhóc phải chịu hình phạt ngồi ghế điện ở Huntsville cách đây không lâu
E un băiat pe care l- am trimis la scaunul electric în Huntsville acum ceva vreme
Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác
Judecăţile lui Dumnezeu abătute asupra celor păcătoşi
Với các tội này, mức phạt cao nhất là tử hình.
Codul Penal... pentru care sentința este pedeapsa supremă – executarea prin împușcare".
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
Asociatul meu mi-a sugerat să vă denunţ ca să fiţi sancţionat, dar eu am preferat să aştept.
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không.
Poţi alege să-i pedepseşti pentru ratări să vezi dacă se îmbunătăţeşte ceva.
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
Dar copiii se vor simţi mai în siguranţă, îi vor respecta şi-i vor iubi şi mai mult pe părinţi dacă vor şti că da-ul lor înseamnă da şi nu-ul, nu, chiar şi când e vorba de pedeapsă. — Matei 5:37.
Các tính năng mới cho các hệ máy PlayStation 4, Xbox One và PC bao gồm giới thiệu trước trận đấu mới dành cho giải Bundesliga, thời tiết và thời gian bắt đầu trận đấu mới, cũng như việc dùng bình xịt trong các quả phạt trực tiếp.
Noi caracteristici ale jocului, exclusive pentru platformele PlayStation 4, Xbox One și PC, vor cuprinde un pachet cu o prezentare licențiată a Bundesligii, vreme nouă și variații de timp a fluierului de start, precum și folosirea spumei care dispare pe parcursul anumitor meciuri.
Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt.
Dacă îl sfidezi pe Dumnezeu, vei fi pedepsit.
Ông nói: “Tôi không nghĩ rằng Chúa sẽ muốn anh tự trừng phạt mình vì cái chết của đứa con trai nhỏ của anh đâu.”
El a spus: „Nu cred că Domnul ar vrea să te pedepseşti pentru moartea băieţelului tău”.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
7 Un părinte care nu administrează disciplinarea nu va cîştiga respectul unui copil, aşa cum autorităţile nu vor cîştiga respectul cetăţenilor atunci cînd permit ca fărădelegile să continue fără a fi pedepsite.
Đồng thời, Suleiman I ban hành những luật lệ mới về hình pháp, quy định mức tiền phạt đối với một số tội đặc biệt, đồng thời bãi bỏ tử hình và hình phạt chặt tứ chi đối với một số tội khác.
În plus, Suleiman a adoptat o nouă legislație penală, prescrierea unui set de amenzi pentru infracțiuni specifice, precum și reducerea cazurilor care impun pedeapsa la moarte sau mutilare.
Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập.
Din experiența mea, și din ce am auzit din surse din interiorul Congresului, cei mai mulți din Congres sunt oameni buni, motivați, inteligenți care vor cu adevărat să rezolve probleme, dar odată ajunși acolo, se văd forțați să joace un joc care răsplătește hiper- partizanatul și pedepsește gândirea independentă.
Những vi phạm đều bị tòa án binh phạt mà không được chống án.
Toate tribunalele senioriale aveau să fie desființate fără nici o despăgubire.
4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’.
4 Aceşti foşti creştini au ajuns să se identifice cu ‘sclavul rău’, iar Isus i-a pedepsit cu „cea mai mare severitate“.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phạt în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.