Ce înseamnă phản ứng hóa học în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului phản ứng hóa học în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phản ứng hóa học în Vietnamez.
Cuvântul phản ứng hóa học din Vietnamez înseamnă reacție chimică, reacții chimice. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului phản ứng hóa học
reacție chimicănounfeminine |
reacții chimicenounfeminine |
Vezi mai multe exemple
Một phản ứng hóa học. O reacţie chimică. |
Nó hoàn toàn là phản ứng hóa học. Practic, este o reacţie chimică. |
Trong một phản ứng hóa học, Các yếu tố tái kết hợp để tạo nên hợp chất mới. Într- o reacție chimică, elementele se combină din nou pentru a forma noi compuși. |
Nên khi phản ứng hóa học xẩy ra sẽ chỉ còn lại các yếu tố vi lượng. Rămânem cu microelementele, şi aici apare magia. |
Một enzim có thể kích hoạt 1000 phản ứng hóa học trong một giờ. O enzimă poate activa 1.000 de reacții chimice într-o oră. |
Khi chất tẩy này phân hủy, Phản ứng hóa học sẽ giải phóng ra dưới dạng nhiệt năng. În timp ce apa oxigenată se descompune, reacţia va elibera energie sub formă de căldură. |
Chúng cũng tạo thành các enzyme kiểm soát phản ứng hóa học trong cơ thể. Proteinele formează, de asemenea, enzimele care controlează reacțiile chimice în organism. |
Chờ đợi cho phản ứng hóa học có thể nguội dần. Așteptați până când au loc reacțiile chimice în corpul dumneavoastră. |
Ở đây chúng ta loại bỏ người trung gian và tiến thẳng tới những phản ứng hóa học. Aici înlăturăm intermediarul şi trecem direct la procesele chimice. |
Do đó không thể có những phản ứng hóa học giữa các nguyên tử—nghĩa là không có sự sống. Aceasta ar însemna că între atomi nu ar putea avea loc nici un fel de reacţii chimice, adică nu ar exista viaţă. |
Khi các nơ ron thần kinh tương tác, phản ứng hóa học phát ra một xung điện có thể đo được. Când aceşti neuroni interacţionează, reacţia chimică emite un impuls electric care poate fi măsurat. |
Thông thường một phản ứng hóa học đơn lẻ không đủ để tổng hợp nên một sản phẩm cuối cùng hữu ích. Adesea o unică reacţie chimică nu este suficientă pentru a sintetiza un produs final util. |
Ngành di truyền học biểu sinh nghiên cứu nhóm cơ chế đáng kinh ngạc này và các phản ứng hóa học của chúng. Epigenetica este studiul acestui grup de mecanisme impresionante şi al reacţiilor chimice declanşate de ele. |
Tuy nhiên, điều đáng kinh sợ hơn nữa là phản ứng hóa học và vật lý liên hệ đến sự tăng trưởng của nó. Însă mult mai impresionante sînt procesele chimice şi fizice care contribuie la creşterea lui. |
Không giống các chất phản ứng khác trong phản ứng hóa học, một chất xúc tác không bị mất đi trong quá trình phản ứng. Spre deosebire de alți reactanți care participă la reacția chimică, un catalizator nu este consumat în cursul reacției, deci poate fi reutilizat. |
Như là phép màu, tín hiệu phát sáng sinh học này được tạo thành từ các phản ứng hóa học xảy ra bên trong bụng đom đóm. Pare cu totul magic, însă semnalele bioluminiscente derivă din reacții chimice orchestrate cu grijă în interiorul felinarului licuriciului. |
Năng lượng kích hoạt cần thiết cho một phản ứng hóa học có thể dưới dạng nhiệt, ánh sáng, điện hoặc lực lượng cơ học dưới dạng siêu âm. Energia de activare necesară unei reacții chimice poate fi întâlnită sub forma căldurii, luminii, forței de natură electrică sau forță mecanică sub forma ultrasunetelor. |
Và nếu một nhà hóa học muốn làm cho phản ứng hóa học xảy ra, thì các chất phải va vào nhau đúng hướng với mức năng lượng phù hợp. Și dacă un chimist vrea ca o reacţie chimică să se producă, particulele trebuie să se ciocnească având orientarea corectă cu o cantitate corespunzătoare de energie. |
18 Người ta cũng có thể tiếp tục học hỏi về âm thanh, ánh sáng, các phản ứng hóa học, điện tử, khoáng sản và vô số những vật vô tri khác. Omul ar putea învăţa încă tot mai mult despre sunet, lumină, reacţiile chimice, electricitate, minerale şi despre multe alte lucruri neînsufleţite. |
Những cơ thể sống luôn trao đổi không ngừng với thế giới tự nhiên, qua những tập hợp của những phản ứng hóa học được gọi là sự trao đổi chất. Sistemele vii sunt în continuă comunicare cu lumea naturală, printr- un set de reacţii chimice denumite metabolism. |
Những cơ thể sống luôn trao đổi không ngừng với thế giới tự nhiên, qua những tập hợp của những phản ứng hóa học được gọi là sự trao đổi chất. Sistemele vii sunt în continuă comunicare cu lumea naturală, printr-un set de reacţii chimice denumite metabolism. |
Nó bao gồm một số ý tưởng hiện đại sớm nhất về nguyên tử,phân tử và phản ứng hóa học; và đánh dấu sự bắt đầu của hóa học hiện đại. El conține unele dintre primele idei despre atomi, molecule, și reacții chimice, marcând începutul chimiei moderne. |
Ngược lại, nhiều nhà khoa học nói rằng sự sống nảy sinh từ chất vô sinh, sau khi trải qua nhiều phản ứng hóa học, và chỉ nhờ vào sự ngẫu nhiên mà thôi. Spre deosebire de aceştia, mulţi oameni de ştiinţă afirmă că viaţa a apărut pur şi simplu întâmplător din materia nevie care a trecut treptat prin diferite procese chimice. |
Cách cơ thể bạn được thiết kế và khả năng giữ thăng bằng, khả năng cử động và di chuyển cũng như các phản ứng hóa học trong cơ thể, chắc hẳn khiến bạn vô cùng thán phục. Într-adevăr, structura lui armonioasă, mecanica şi chimia lui ne lasă fără grai. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phản ứng hóa học în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.