Ce înseamnă ống thoát nước în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ống thoát nước în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ống thoát nước în Vietnamez.
Cuvântul ống thoát nước din Vietnamez înseamnă burlan, jgheab. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ống thoát nước
burlannoun Hãy leo qua ống thoát nước. Să coborâm pe burlan l |
jgheabnoun |
Vezi mai multe exemple
Anh muốn đưa họ ra ngoài qua ống thoát nước, phải không? Vrei să-i scoţi prin apeduct, nu? |
Hãy leo qua ống thoát nước. Să coborâm pe burlan l |
Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng. Mutaţi camionul şi deschideţi canalul de la marinea scurgerii din apropierea cizmăriei şi ne vedem mâine acolo la 10 a.m. |
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. Şi-a dat seama imediat că vecinii ei, cu care împărţea canalul de scurgere, trebuie să fi spălat o mulţime de haine sau să fi făcut baie de foarte multe ori, deoarece apa refulase la ea. |
Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. Şi-a dat seama imediat că vecinii ei, cu care împărţea canalul de scurgere, trebuie să fi spălat o mulţime de haine sau să fi făcut baie de foarte multe ori deoarece apa refulase la ea. |
Leo xuống ống thoát nước. Coboară pe burlan. |
Tôi làm rơi nó xuống ống thoát nước. Păi, am scăpat-o într-o scurgere. |
Ống thoát nước. Conductă de drenaj. |
Nước thải thoát ra những ống máng bằng gạch, và đường ống bằng đất sét được trét một lớp hắc ín để chống thấm đến nay khoảng 3.500 năm vẫn còn sử dụng được. Apele reziduale se scurgeau prin canale făcute din cărămizi, iar conductele de lut izolate cu smoală sunt funcţionale şi astăzi, după 3 500 de ani. |
mà con có thể muốn cho Adam biết là chỗ ống thoát nước mà nó hối hả leo lên thì từ nhà kính thấy được hết đấy. Şi s-ar putea să-i spui lui Adam că ţeava de scurgere pe care a tropăit este în vizorul complet al conservatorilor. |
Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London. Și în tot acest timp, nu am văzut un singur șobolan în niciunul din aceste locuri, până recent, când am fost în canalizările din Londra. |
Có một vật khác, một cái kệ rất cao dạng này với những sinh vật và những ống thoát nước hình con vật và sự khỏa thân -- những thứ khá đáng sợ khi bạn là một đứa trẻ. Mai era un alt obiect, acest piesă de mobilă foarte înaltă cu creaturi și garguie și nuditate -- lucruri destul de înspăimântătoare când ești un mic copil. |
Đây, bạn thấy thung lũng này với cảnh quan tuyệt vời không thể tin được của ống trụ và suối nước nóng và sự phun trào núi lửa, động đất nơi trú ngụ của những loài động vật kì là chỉ sống dựa vào năng lượng hóa học thoát ra từ lòng đất Aici este o vale cu peisaje străine extraordinare cu aceste coloane şi cu izvoare fierbinţi şi erupţii vulcanice şi cutremure, locuite de aceste animale foarte ciudate ce supravieţuiesc doar cu o energie chimică provenită din pământ. |
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. Atât caracatiţa uriaşă, cât şi calmarul uriaş se pot camufla schimbându-şi culoarea, pot folosi propulsia cu jet pentru a se deplasa prin apă şi reuşesc să scape de pericol pulverizând o substanţă care seamănă cu cerneala. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ống thoát nước în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.