Ce înseamnă ốm în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ốm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ốm în Vietnamez.
Cuvântul ốm din Vietnamez înseamnă boală. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ốm
boalănoun Bị ốm có phải tốt hơn là đi xem kịch không? Stiu, dar nu crezi că partea cu boala e mai bună decât cea cu piesa? |
Vezi mai multe exemple
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. In cusca era un pui de urangutan foarte bolnav -- prima noastra intalnire. |
Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. Epafrodit, un creştin din secolul întâi originar din Filipi, a fost „mâhnit fiindcă [prietenii lui au] auzit că s-a îmbolnăvit“. |
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? Oare mi-aş îngriji mai bine pacienţii dacă i-aş considera pacienţi om-animal? |
Giờ đây ông ấy rất ốm yếu. Acum e foarte bolnav. |
Nếu cứ giữ mãi nó trong lòng...... nó sẽ làm em ốm đó Dacă ţii ceva aşa de complicat ca dragostea în tine...... te îmbolnăveşti |
Nhưng tôi phát ốm vì nó. Dar m-am saturat de ea. |
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. Dar vă pot spune că acesta este momentul să sărbătorim, conectându- ne la acei oameni din stradă și exprimându- ne susținerea față de ei și exprimându- ne acest sentiment universal de a- i sprijini pe cei slabi și oprimați, pentru a crea un viitor mult mai bun pentru noi toți. |
Con gái tôi đang bị ốm. Fiică-mea fusese bolnavă. |
Ê-sai tiên tri về sự đến của Đấng Mê-si, đấng sẽ đóng vai trò tương tự như con dê ấy và gánh “sự đau-ốm”, “sự buồn-bực” và “tội-lỗi nhiều người”, vì thế mở đường đến sự sống đời đời.—Đọc Ê-sai 53:4-6, 12. Isaia a prezis venirea lui Mesia, care urma să aibă un rol asemănător şi să îndepărteze „bolile“, „durerile“ şi „păcatul multora“, deschizând astfel calea spre viaţa veşnică. (Citeşte Isaia 53:4–6, 12.) |
“Trong anh em có ai đau-ốm chăng? „Este vreunul printre voi bolnav? |
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác. O persoana poate fi bolnava la pat si totusi poate infecta zeci, poate sute de alti indivizi. |
Vận chuyển thuốc thang cho những ai bị ốm. Ar trebui sa distribuim medicamente celor bolnavi. |
Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32). Aceasta trebuie să se fi întîmplat în congregaţia din Corint, unde unii erau slabi şi bolnavi, deoarece le lipsea înţelegerea spirituală. — 1 Corinteni 11:29–32. |
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. Am observat-o perseverând în pofida greţurilor matinale continue şi intense – simţindu-se efectiv rău toată ziua, timp de opt luni, în fiecare zi – avute pe perioada fiecăreia dintre cele trei sarcini pe care le-a avut. |
Cô ốm rồi! Eşti bolnavă. |
Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. Slabiciune, frisoane, pierderea abilitatilor. |
Nó sẽ không làm bạn đau ốm Va urmări acele blues departe |
Tôi đã nghe và nhìn những người ốm... và những thứ khủng khiếp diễn ra bên ngoài thị trấn của tôi... Am văzut sau auzit despre câteva chestii... bolnave şi oribile care se petrec în afara oraşului meu. |
La-xa-rơ sống ở Bê-tha-ni, ông bị ốm nặng. LAZĂR, care locuia în Betania, s-a îmbolnăvit grav. |
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi. Sunt sătulă de atâta odihnă. |
Nó sẽ là bốn trên bốn, những người mà sẽ thực sự, thực sự phát ốm với căn hộ tầng trên Vom fi patru din patru într- adevăr bolnavi la departamentul de la etaj. |
Thế nào các trưởng lão tỏ sự ân cần cho một trong những người xức dầu bị đau ốm vào buổi tối Lễ Kỷ-niệm? Cum pot bătrînii să arate grijă iubitoare faţă de un frate uns care este bolnav în seara Cinei Comemorative? |
Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị. Căutând continuu explicaţii, ne-am apropiat din ce în ce mai mult de ştiinţă, adică ipotezele cauzelor pentru care ne îmbolnăvim, iar cu ipotezele privind cauzele, am încercat să le şi tratăm. |
Em bị ốm. Ai fost bolnava. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ốm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.