Ce înseamnă ổi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ổi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ổi în Vietnamez.
Cuvântul ổi din Vietnamez înseamnă străin, peru, alien, străină, alienă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ổi
străin
|
peru
|
alien
|
străină
|
alienă
|
Vezi mai multe exemple
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. Îi puteți vedea pe cei răi, aceste afide, pe toată suprafața plantelor, pe hibiscus, pe verbină, în frunzișul tânăr, proaspăt care apare primăvara. |
Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”. În 1941 cînd japonezii au bombardat Pearl Harbour, intrînd, astfel, în al doilea război mondial, „Shinto (. . .) s–a transformat dintr–un cult primitiv, pe cale de dispariţie şi practicat de o minoritate, într–o pecete a statului totalitar modern şi, culmea ironiei, religia, care ar fi trebuit să servească drept stîlp al rezistenţei împotriva ororilor laice ale epocii, a fost folosită la autorizarea lor.“ |
Wickham đối xử với anh Darcy rất bỉ ổi. Wickham s-a purtat foarte urat cu domnul Darcy. |
Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng. Unii oameni amabili şi prietenoşi în situaţii normale par să-şi schimbe complet personalitatea când sunt în joc bani, devenind persoane respingătoare şi agresive. |
Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên. Când oamenii săi l-au întrebat cum aveau să facă distincţie între catolici şi eretici, se spune că el a dat infamul răspuns citat mai sus. |
Tôi không còn gì để nói với một tên trộm bỉ ổi. Nu vorbesc cu un hoţ fără onoare. |
Đồ bỉ ổi! Nenoroci... |
Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê. La sud de munţii Soutpansberg se întinde o vale luxuriantă, unde cresc din abundenţă fructe ca avocado, banane, mango şi guave. |
Hắn ta là kẻ thớ lợ bỉ ổi. El este gunoi. |
Ông viết: “Bạn nói tôn giáo đã gây ra bao nhiêu hành vi bỉ ổi. El a scris: „Religia, spui tu, a produs nenumărate fapte josnice. |
Đây là vòi nước làm từ một mẩu quả ổi. Apoi, acest robinet e o bucată de lemn de portocal osage. |
Đúng chất bỉ ổi luôn. Ticălosu'naibii! |
Thằng cha em rể bỉ ổi của thầy cuỗm luôn... khoản tiết kiệm phòng bất trắc của tôi. Ticălosu'tău de cumnat mi-a luat rezerva de securitate. |
Bọn Gestapo bỉ ổi rồi đến bọn Stasi của Đông Đức cố phá hủy lòng trung kiên của tôi đối với Đức Chúa Trời. Infamul Gestapo nazist şi apoi Stasi, poliţia secretă din Germania de Est, au încercat să-mi ştirbească integritatea faţă de Dumnezeu. |
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc (thơm ổi), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. Îi puteți vedea pe cei răi, aceste afide, pe toată suprafața plantelor, pe hibiscus, pe verbină, în frunzișul tânăr, proaspăt care apare primăvara. |
Hai viên chức trại giam mà mẹ của họ có lẽ đã bị bác sĩ này sát hại được giao cho nhiệm vụ khác để họ khỏi phải trông nom tù nhân bỉ ổi này. Doi membri ai personalului penitenciarului, a căror mamă se pare că fusese ucisă de acest medic, au primit alte sarcini, pentru a nu fi nevoiţi să-l supravegheze pe infamul deţinut. |
(Khải-huyền 21:1) Mọi bộ mặt bỉ ổi của sự bất bình đẳng—nghèo khó, bệnh tật, dốt nát, kỳ thị và những nỗi khốn khổ khác của nhân loại—sẽ biến mất. Toate faţetele respingătoare ale inegalităţii — sărăcia, boala, ignoranţa, discriminarea şi alte suferinţe ale oamenilor — vor dispărea. |
- Hoàng hậu kêu lên. - Vậy mong lệnh bà hành động dễ dàng hơn. - Lối xử sự này là lối bạo lực bỉ ổi, ông biết thế chứ? ― Vă rog, deci, doamnă, să-mi înlesniţi cercetarea, ― Purtarea asta e o constrîngere josnică; îţi dai seama, domnule? |
Rượu ổi? Lichior de Guava? |
Sự bất bình đẳng có nhiều mặt, mặt nào cũng đều bỉ ổi cả. Inegalitatea are multe faţete, însă toate sunt respingătoare. |
Ngươi là tên vô lại bỉ ổi. Eşti un infam netrebnic... |
“Bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó” „Culmea ironiei, religia, care ar fi trebuit să servească drept stîlp al rezistenţei împotriva ororilor laice ale epocii, a fost folosită la autorizarea lor.“ |
Những thiên sứ bội nghịch tức là “các con trai của Đức Chúa Trời” đã mặc lấy hình người, lấy vợ và sanh ra những người Nê-phi-lim bỉ ổi, tức là những tay ác ôn, hẳn đã làm cho tình trạng càng bạo động hơn (Sáng-thế Ký 6:1, 2, 4; I Phi-e-rơ 3:19, 20). „Fiii [îngereşti neascultători ai] lui Dumnezeu“ se materializaseră şi îşi luaseră soţii cu care au dat naştere infamilor nefilimi, nişte tirani care, fără îndoială, au generat şi mai multă violenţă (Geneza 6:1, 2, 4; 1 Petru 3:19, 20). |
Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi. Ei pot să pară curaţi fiziceşte, dar limbajul lor este murdar şi trivial. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ổi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.