Ce înseamnă ổ đĩa cứng în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ổ đĩa cứng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ổ đĩa cứng în Vietnamez.
Cuvântul ổ đĩa cứng din Vietnamez înseamnă hard disc, discul dur, hard discul, unitate de hard disk, Disc dur. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ổ đĩa cứng
hard discnounmasculine |
discul durnoun mà có thể được lưu trữ trên một ổ đĩa cứng. care poate fi stocat pe un disc dur. |
hard disculnoun |
unitate de hard disknoun |
Disc dur(dispozitiv de memorare magnetică) mà có thể được lưu trữ trên một ổ đĩa cứng. care poate fi stocat pe un disc dur. |
Vezi mai multe exemple
Ổ đĩa cứng trong cái túi. Hard-diskul e în sacoşă. |
Số lần mật khẩu trước khi chương trình xóa sạch ổ đĩa cứng. Numărul de parole gresite pe care le putem introduce înainte ca programul să steargă hard disk-ul. |
Đang kết nối với ổ đĩa cứng của cô ta. Mă conectez la hardul ei. |
Và ở đây bạn có số lượng các bài hát mà có thể được lưu trữ trên một ổ đĩa cứng. Iar aici aveţi doar numărul de cântece care poate fi stocat pe un disc dur. |
Ngay cả việc bắt đầu chạy máy cũng có thể trở thành một gánh nặng khi ổ đĩa cứng trở nên tắc nghẽn với dữ liệu điện tử không cần thiết và chức năng vô dụng. Chiar pornirea lui poate deveni o sarcină neplăcută când hard discul este încărcat cu date care nu sunt necesare sau funcţii nefolositoare. |
Tiếp nữa là thính giác và khứu giác có cảm giác giống ổ cắm đĩa cứng. Apoi avem auzul și mirosul, care au lățimea de bandă a unui hard disk. |
Tôi thu thập thông tin từ một môi trường cụ thể sử dụng các thiết bị thu thập dữ liệu công nghệ thấp -- thường là tất cả những gì tôi có thể tìm thấy trong ổ đĩa cứng. Eu extrag informaţii dintr-un mediu specific, folosind instrumente de adunare de date foarte simple -- în general, orice pot găsi în magazinul de unelte. |
Tôi thu thập thông tin từ một môi trường cụ thể sử dụng các thiết bị thu thập dữ liệu công nghệ thấp -- thường là tất cả những gì tôi có thể tìm thấy trong ổ đĩa cứng. Eu extrag informaţii dintr- un mediu specific, folosind instrumente de adunare de date foarte simple -- în general, orice pot găsi în magazinul de unelte. |
Một loại RAM đặc biệt là bộ nhớ flash được sử dụng trong các ổ USB flash và gần đây là ổ lưu trữ trạng thái rắn nhằm thay thế các đĩa từ quay trong các ổ đĩa cứng. Un tip specializat de RAM numit flash RAM este folosit în unitățile de stocare USB flash și, mai recent, în solid-state drive-uri care iau locul unitățile de hard disk cu discuri magnetice rotitoare. |
Các yêu cầu hệ thống cho Windows 1.01 lập CGA/HGC/EGA (được liệt kê là "màn hình đơn sắc hoặc đa sắc"), MS-DOS 2.0, 256 MB bộ nhớ hoặc cao hơn, và hai ổ đĩa hai mặt hoặc một ổ đĩa cứng. Cerințele de sistem pentru Windows 1.01 era o placă CGA/HGC/EGA ("monitor monocrom sau color"), MS-DOS 2.0, 256kb de memorie și o unitate de floppy sau hard disk. |
Western Digital Corporation (thường được gọi là Western Digital hay viết tắt là WDC hoặc WD) lưu trữ dữ liệu máy tính Hoa Kỳ và là một trong những nhà sản xuất ổ đĩa cứng lớn nhất thế giới, cùng với Seagate Technology. Western Digital Corporation (de multe ori abreviat ca WDC sau WD) este unul dintre cei mai mari producători de hard disk uri (împreună cu Seagate Technology) din lume. |
Trong trường hợp tội lỗi, có một tiến trình định dạng lại tuyệt vời gọi là sự hối cải mà cho phép chúng ta xóa các ổ đĩa cứng bên trong chất chứa những điều lộn xộn đang đè nặng tâm hồn chúng ta. În cazul păcatului, există un proces minunat de reinstalare numit pocăinţă care ne permite să curăţăm hard discurile noastre interne de încărcătura care ne împovărează inima. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ổ đĩa cứng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.