Ce înseamnă nước mũi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nước mũi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nước mũi în Vietnamez.
Cuvântul nước mũi din Vietnamez înseamnă muci, muc, morvă, mucus, răceală. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nước mũi
muci(snot) |
muc(snot) |
morvă(glanders) |
mucus
|
răceală(rheum) |
Vezi mai multe exemple
Vì Máng Nước Mũi. Pentru muci Prin. |
Cái đó vó vị như nước mũi. Are gust de muci. |
Ian, sao cậu không lấy giẻ ra lau vết máu và nước mũi trên cửa sổ đi? Ian, ia-ţi tu cârpa aia şi terge sângele şi mucii ăia de pe geam, bine? |
Tôi đang ở đây lau nước mũi cho con đột nhiên có tên ăn trộm chạy từ bên đấy sang. Ii curatam nasucul copilului, cand a aparut un hot si mi- a furat geanta! |
Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không? Clienţii tăi ştiu că primesc muci şi mucus odată cu prăjituri şi cu îngheţată? |
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. Secreţiile nazale apoase şi tulburările gastrointestinale, între care greaţă, vărsături şi diaree, apar mai frecvent la copii decât la adulţi. |
vâng, nhiều đồng nghiệp của tôi sau khi xem sẽ nhận ra đây là lần đầu tiên trong lịch sử con người gió mặt trời được so sánh với nước mũi Și da, colegii mei care vor privi asta mai târziu vor realiza că este prima dată în istoria comunității noastre când vântul solar a fost echivalat cu mucusul. |
Đổ vỡ, thảm hại trên một hòn đá giữa tháng 3 năm 2000 -- thời tiết đặc trưng của Ireland một ngày thứ 4 -- xám xịt, nước mũi nước mắt vòng quanh -- tự than vãn một cách lố bịch. Lovită, căzută peste această piatră la mijlocul lunii martie, în 2000 - pe o vreme tipic irlandeză dintr- o miercuri - tristă, cu nasul curgându- mi, cu lacrimi peste tot - penibil plângându- mi de milă. |
Quá nhiều nước ở mũi thuyền. A intrat prea multă apă. |
Với khả năng để mõm trong nước và lỗ mũi nằm ở vị trí cao, nó có thể tấn công mà không cần nhìn thấy con mồi. Capabil sa-si tina botul în apa pentru ca avea narile sus pozitionate, putea ataca fara sa-si vada prada. |
Nước cam vừa sặc ra mũi nhưng nó cũng đáng. Dumnezeule! Era să-mi iasă pe nas sucul de portocale, dar a meritat! |
Mũi tôi chảy nước rồi. Imi curge nasul. |
Mũi tàu chìm dưới nước! Prora e sub apă. |
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy. Asa ca data viitoare incearca sa te tii de nas atunci cand savurezi un suc de portocale la gustare. |
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân. Acesta e Buddha, din nou: „Făcătorii de bine conduc apa, arcașii arcuiesc săgeţile, dulgherii înconvoiază grinda de lemn oamenii înțelepți se auto-rafinează." |
Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em! Îl duce pe băieţel înapoi la baie şi, în ciuda protestelor lui zgomotoase, îl spală pe mâini şi pe faţă cu multă apă şi săpun! |
Hãy nhìn thằng bé xinh trai đầy nước mũi kia. Uită-te la frumușelul ăla cu nasul pe sus. |
Chảy nước mũi? Nas care curge? |
Boggush bị tật lắp bắp, và có vấn đề với nước mũi. Bogush se bâlbâia si avea probleme cu mucii. |
Cháo yến mạch gì như nước mũi ý. Ovăzul are gust de muci. |
Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus sinh vào khoảng năm 485-490 CN trong một gia đình phong lưu ở Calabria, nằm trên một mũi đất ở miền nam nước Ý thời nay. Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus s-a născut aproximativ în perioada 485–490 e.n. într-o familie înstărită din Calabria, situată la extremitatea sudică a Italiei din prezent. |
Vì công dụng của chiếc tàu là để nước không vào được và nổi trên mặt nước nên nó không có đáy tròn, mũi nhọn, chân vịt hoặc bánh lái. Întrucît singurele funcţii ale arcei erau etanşeitatea şi capacitatea de a pluti, ea nu avea o carenă rotundă, o proră ascuţită, mijloace de propulsie sau sistem de pilotare. |
Cho đến một lần nọ có một người phụ nữ tên Dot sống nhờ vào phân lợn và nước mũi. Era odată o d-nă pe nume Dot care locuia departe de o grămadă de rahat de porc și muci. |
Tôi nghiên cứu về các ngành công nghệ mũi nhọn dùng để xử lý nước thải và công nghệ MOLO cho hệ thống vệ sinh trong các nước đang phát triển. " Fac cercetare pe tehnologii de vârf pentru epurarea apei și, de asemenea, studiez tehnologiile clasa MOLO pentru salubritate în lumea în progres. " |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nước mũi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.