Ce înseamnă nữ y tá în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nữ y tá în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nữ y tá în Vietnamez.
Cuvântul nữ y tá din Vietnamez înseamnă infirmieră, soră, soră medicală, nutri, guvernantă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nữ y tá
infirmieră(nurse) |
soră(nurse) |
soră medicală(nurse) |
nutri(nurse) |
guvernantă(nurse) |
Vezi mai multe exemple
Thân yêu của phụ nữ Y TÁ O của Thiên Chúa! Dragă NURSE O doamnă a lui Dumnezeu! |
Có một nữ y tá đã hỗ trợ cho tôi chuyện này. Aveam o femeie care mă asistă la torturi... |
Rất nhiều nữ y tá người Anh. Multe asistente englezoaice frumoase. |
Một nữ y tá tên là Rébecca đề nghị: “Bận rộn nhất là những bữa ăn. Rébecca, o infirmieră, spune: „Suntem foarte ocupate când se serveşte masa. |
1 Có điểm nào chung giữa một nữ y tá tại Tanzania, một cô thiếu nữ tại Ác-hen-ti-na và một người mẹ tại Latvia? 1 Ce au în comun o asistentă din Tanzania, o adolescentă din Argentina şi o mamă din Letonia? |
Với tư cách là vợ chồng, họ cũng dễ tiếp xúc với vợ của nhân viên thủy hành đoàn và các nữ y tá làm việc trên tàu. Cînd cei doi vizitează navele ca soţ şi soţie este, de asemenea, mai uşor să se ia legătura cu soţiile membrilor echipajului şi cu alte femei care, uneori, lucrează ca surori medicale. |
Một lần khác, cô ấy kinh hoàng chứng kiến cảnh các nữ y tá để một bệnh nhân chết dần và không chịu để người bệnh thở oxi họ có. Alta data a privit ingrozita cum asistentele au stat si s- au uitat la un pacient care murea, pentru ca ele refuzasera sa ii dea din oxigenul pe care il aveau. |
Cũng trong khoảng thời gian này, một nữ y tá và người hâm mộ tên là Yolanda Saldívar tiếp cận cha của Selena, với ý tưởng thành lập một câu lạc bộ những người hâm mộ. În aceeași perioadă, o asistentă și fană, numită Yolanda Saldívar, l-a abordat pe tatăl Selenei cu ideea de a înființa un fan club. |
Một người phụ nữ, là một y tá từ Mississippi, đã viết: “Tôi không thể diễn tả bằng lời. O femeie, asistentă din Mississippi, a scris: „Am rămas fără cuvinte. |
Nội dung chính lấy từ Black Sunday, đoạn người phụ nữ cải trang thành y tá hòng thủ tiêu một bệnh nhân bằng một ống tiêm đầy dung dịch màu đỏ. Acţiunea de bază e la fel ca cea din Black Sunday în care o femeie deghizată în asistentă încearcă să asasineze un pacient cu o seringă conţinând un lichid roşu |
Và họ mở ra thật nhiều cánh cửa mới cho hàng triệu bác sĩ và y tá nữ và họa sĩ và nhà văn, tất cả những người đã đi theo họ. Si au deschis multe usi noi pentru milioane de femei doctori si asistente si artiste si scriitoare, si tuturor celor care le-au urmat. |
Và họ mở ra thật nhiều cánh cửa mới cho hàng triệu bác sĩ và y tá nữ và họa sĩ và nhà văn, tất cả những người đã đi theo họ. Si au deschis multe usi noi pentru milioane de femei doctori si asistente si artiste si scriitoare, si tuturor celor care le- au urmat. |
Một y tá người đàn ông, phụ nữ trẻ! phụ nữ, một người đàn ông như vậy NURSE Un bărbat, domnişoară! Lady, un astfel de om |
Y TÁ mẹ của người phụ nữ của bạn là đến căn phòng của bạn: NURSE Mama ta doamnă se apropie de camera dvs.: |
Một nữ sinh ngành y tá ở tiểu bang South Carolina, Hoa Kỳ, thốt lên lời thán phục về sách này như sau: “Tôi không thể tin nơi mắt mình khi đọc chương 4, trong đó có lời trích dẫn từ quyển sách chúng tôi đang dùng trong lớp! O tânără din Carolina de Sud (S.U.A.), care face un curs de nursing, a exclamat cu privire la carte: „Când am deschis la capitolul 4 nu mi-a venit să cred. Era un citat din cartea pe care o folosim noi la curs! |
Sau khi tốt nghiệp, các bác sĩ chia sẻ kiến thức của họ với các trợ lý y tá, nữ hộ sinh, các nhân viên y tế cộng đồng, để giúp họ làm việc tốt hơn, chứ không phải để thế chỗ họ, để làm việc với các pháp sư và các thầy lang. După absolvire, doctorii își împărtășesc cunoștințele cu asistentele, moașele, personalul medical din comunități, pentru a-i ajuta să se perfecționeze, nu să-i înlocuiască, să lucreze cu șamani și cu vindecători tradiționali. |
Cô y tá ạ, đàn ông yêu phụ nữ, nhưng còn hơn thế, đàn ông yêu xe ô tô! Asistentã, bãrbatii iubesc femeile. Dar mai mult decât atât, bãrbatii iubesc masinile! |
Y TÁ Không ít! nay, lớn hơn, phụ nữ phát triển của nam giới NURSE Nu mai puţin! ba, mai mare; femei creşte cu bărbaţi |
Đi trước, y tá khen tôi để người phụ nữ của ngươi, giá đã thúc đẩy tất cả các nhà ngủ, Du- te înainte, asistentă medicală: apreciem mă doamnă ta; Şi a sfătuit- o grăbi toată casa la culcare, |
Một phụ nữ trẻ đang học ngành y tá bình luận: “Tôi không thể tin nổi là khi mở tới chương bốn, mắt tôi đọc thấy một câu trích dẫn từ cuốn sách mà chúng tôi đang dùng trong lớp học! O tânără care face un curs de nursing a spus: „Când am deschis la capitolul 4 nu mi-a venit să cred. Era un citat din cartea pe care o folosim noi la curs! |
" Đây! bạn có thể y tá nó một chút, nếu bạn thích nữ công tước nói với Alice, flinging bé của cô, cô nói. 'Aici! s- ar putea asistentă un pic, dacă vă place " Ducesa! a zis Alice, azvârlire copilul de la ei ca ea vorbea. |
Bác sĩ và y tá, hướng dẫn viên và khách hàng, kẻ dụ dỗ và trinh nữ. doctori si asistente escorte si clienti, seducatori si virgine. |
Chúng tôi đến gặp những y tá và bà đỡ, họ đều là phụ nữ và đã làm công việc giải thích cách sử dụng thuốc tránh thai rất tốt. Ne-am dus la asistente și la moașe, care erau tot femei, și le-am explicat foarte bine cum să folosească pastilele. |
Chúng tôi đến gặp những y tá và bà đỡ, họ đều là phụ nữ và đã làm công việc giải thích cách sử dụng thuốc tránh thai rất tốt. Ne- am dus la asistente și la moașe, care erau tot femei, și le- am explicat foarte bine cum să folosească pastilele. |
Y TÁ tu sĩ thánh thiện O, O, cho tôi biết, tu sĩ thánh thiện, là phụ nữ tôi chúa, nơi Romeo? NURSE O călugăr sfânt, O, spune- mi, călugăr sfânt, Unde este Domnul meu doamna lui, în cazul în care lui Romeo? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nữ y tá în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.