Ce înseamnă nợ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nợ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nợ în Vietnamez.
Cuvântul nợ din Vietnamez înseamnă a datora, datorie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nợ
a datoranoun Anh đoán là không phải vì ổng không nợ nần gì. Bănuiesc nu pentru că nu ar datora ceva. |
datorienoun Chúng ta hãy lương thiện và trả nợ của mình cho Chúa. Să fim cinstiţi şi să ne plătim datoriile faţă de Domnul. |
Vezi mai multe exemple
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. 2 Pentru construirea acasei Mele şi pentru punerea fundaţiei Sionului şi pentru preoţie şi pentru datoriile Preşedinţiei Bisericii Mele. |
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. Însă cel ce are un serviciu care îi pretinde să fie înarmat se poate face vinovat de vărsare de sânge dacă situaţia i-ar cere să-şi folosească arma. |
Đừng quên là em nợ chị những gì. Nu uita ce-mi datorezi. |
Chúa nợ tôi một ân huệ. Dumnezeu mi-a datorat o favoare. |
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? Vrem răzbunarea sângelui împotriva lui Aelle. |
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... Dacă era comerciant şi trebuia să împrumute o sumă de bani, creditorul îi pretindea un jurămînt în numele zeilor . . . |
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. Putem cumpăra aproape orice ne-am fi putut dori vreodată doar folosind o carte de credit sau obţinând un împrumut. |
Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô. Taxa ta este încă peste 6,000 $. |
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. Unii oameni au fost prinşi în mreaja unor datorii excesive. |
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật. Ştiu că e un moment prost acum, dar îmi datorezi 32,000 de dolari în onorarii legale. |
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. Mulţi tineri adulţi din lume intră în datorii pentru a obţine o educaţie şi constată că preţul pe care trebuie să-l plătească şcolii este mai mare decât pot ei restitui. |
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. Dar ce veţi face la urmă?“ Naţiunea Iuda se făcuse extrem de vinovată de vărsare de sânge, iar poporul ei devenise corupt prin furturi, omucideri, adulter, jurăminte false, închinare la alţi dumnezei şi prin alte lucruri detestabile. |
Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình. " Banca de Fier va primi cele cuvenite. " |
Anh nợ em # lời xin lỗi Am dat- o în bară şi... îmi pare rău |
Tuy nhiên, do gia tăng đáng kể chi phí vay nợ công vì chính phủ đảm bảo nợ ngân hàng tư nhân, chính phủ Ireland chấp thuận một chương trình trợ giúp 85 tỷ euro từ EU, IMF và các khoản vay song phương từ Anh, Thụy Điển và Đan Mạch. Din cauza unei creșteri mari a costurilor creditelor și recapitalizărilor băncilor, Irlanda a acceptat însă un program de asistență în valoare de 85 de miliarde de euro din partea UE, FMI și credite bilaterale de la Regatul Unit, Suedia și Danemarca. |
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. Toate acestea au legătură cu cererea pe care Isus ne-a învăţat s-o includem în rugăciune: „Iartă-ne datoriile noastre, aşa cum şi noi le-am iertat datornicilor noştri“. |
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. Întrucât nici unul dintre cei doi nu a putut să plătească datoria, cămătarul „i-a iertat pe amândoi“. |
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? Ce putem face însă în cazul în care, din cauza ‘evenimentelor neprevăzute’, nu ne mai putem plăti datoria? |
Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả. Packer a explicat: „El nu a avut de plătit nicio datorie. |
Đưa thứ ông nợ chúng ta để ta còn đi. Dă-mi ce ne datorezi ca să-mi văd de treaba mea. |
Và tôi nợ anh ấy điều đó. Şi îi datorez asta. |
Thực sự, Anh nợ tôi 2 lần. De fapt, îmi rămâi de două ori dator. |
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. În mod asemănător, Iehova Dumnezeu şi Fiul său mult iubit i-au cumpărat, ca să spunem aşa, pe urmaşii lui Adam şi le-au anulat datoria păcatului pe baza sângelui vărsat al lui Isus. |
Đó là khoản nợ có thời hạn thanh toán phức tạp... E un orar complex de plăţi... |
Vì vậy, câu hỏi của tôi cho bạn -- có lẽ bạn muốn tạm dừng để suy nghĩ sau khi tôi đặt ra -- là trong vòng 10 năm, tôi sẽ nợ bạn bao nhiêu trong 10 năm? Aici intervine intrebarea mea pentru tine -- si poate vrei vrea sa pui o pauza dupa ce o adresez -- Cat de mult voi datora in 10 ani de acum incolo? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nợ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.