Ce înseamnă như trên în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului như trên în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați như trên în Vietnamez.
Cuvântul như trên din Vietnamez înseamnă idem, zicală, bilet, desigur, copie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului như trên
idem(idem) |
zicală
|
bilet
|
desigur
|
copie(ditto) |
Vezi mai multe exemple
Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên. Şi alte expresii biblice au o structură asemănătoare. |
Đúng như trên tờ giấy. Exact ce " a scris. |
Vậy, điều khôn ngoan là phải tránh những hoàn cảnh như trên. Este înţelept să se evite astfel de situaţii. |
Với nguồn gốc như trên, câu trả lời hẳn phải là không. Având în vedere originile ei, răspunsul este categoric nu. |
Trong một số thị trường, hàng hóa có thể được miễn phí, như trên Freecycle và Kashless. În anumite piețe bunurile pot fi gratis, precum pe Freecycle sau Kashless. |
Do vậy chúng ta biết cách làm lành vết thương theo nhiều phương pháp như trên đây Ştim să facem acest lucru în multe moduri. |
Có thể trông không xinh như trên TV. Probabil ca nu arata asa de bine ca la TV. |
Xin Nước Cha cai trị trên đất như trên trời. împlinitor al scopului tău ești. |
Nhiều game còn chạy tốt trên điện thoại thông minh giống như trên máy tính để bàn. Multe jocuri vor rula la fel de bine pe un smartphone la fel ca pe un computer desktop. |
Sẽ giống như trên Trái đất thôi. Va fi la fel ca pe Pământ. |
Hay là lưỡi các người đã bị cắt như trên luật sư Tây Ban Nha kia rồi? Vi s-au scurtat limbile ca ale macaronarului de avocat? |
sau đó luyện tập cho nó như trên clip này Apoi o antrenăm, aşa cum aţi văzut pe caseta asta. |
Một nhà triết học người Đức vào thế kỷ 19 nói như trên. Acestea sunt cuvintele unui filozof german din secolul al XIX-lea. |
Đúng là bạn có thể không thật sự lâm vào những cảnh ngộ như trên. Probabil că, personal, n-aţi trecut printr-o asemenea experienţă. |
Và bạn thấy điều này trên Amazon cũng như trên Wall Street. Și vezi acest comportament pe Amazon la fel cu îl poți vedea pe Wall Street. |
Tương tự như trên Trái Đất, điều này bởi bức xạ va vào khí quyển. Ca și pe Pământ, acest fenomen se întâmplă datorită radiațiilor ce lovesc atmosfera. |
Hòn đảo nằm gần như trên xích đạo. Insula stă aproape direct pe Ecuator. |
Đi tuần loanh quanh như trên TV ấy mà. Ţi-am spus, e un fel de Davy Crockett al Patrulei de Frontieră. |
Còn đây là những ca đậu mùa không giống như trên. Sunt alte variante de variolă care nu arată aşa. |
Ý mày là như trên giường, hay đang tắm ấy à? Adică în pat sau când eşti la duş? |
Cùng nghĩa như trên. De asemenea. |
3 đỉnh núi kia chắc chắn như trên bản đồ. Hei, piscurile alea trei erau cu siguranţă pe hartă. |
Ngày nay, các ác thần hiếm khi trực tiếp đề nghị như trên. În prezent, spiritele rele fac rareori astfel de oferte directe. |
“Tôi đã sống một cuộc đời hữu dụng nhất”, bà Maria ở tuổi 73 đã phát biểu như trên. „N-aş fi putut să-mi folosesc mai bine viaţa“, a spus Maria la vârsta de 73 de ani. |
Như trên, cậu sinh viên này thích máy chụp hình, vân vân. În acest caz, studentul e interesat de aparate foto, etc. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui như trên în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.