Ce înseamnă nhiệt kế în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului nhiệt kế în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nhiệt kế în Vietnamez.

Cuvântul nhiệt kế din Vietnamez înseamnă termometru, Termometru. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului nhiệt kế

termometru

noun

Tôi sẽ giả trang thành một cái nhiệt kế để lẻn vô giường bệnh của cổ.
Voi intra în camera ei deghizat ca termometru.

Termometru

Tôi sẽ giả trang thành một cái nhiệt kế để lẻn vô giường bệnh của cổ.
Voi intra în camera ei deghizat ca termometru.

Vezi mai multe exemple

Hai tiếng đồng hồ sau, nhiệt kế đã chỉ -4o.
Două ore mai tîrziu, termometrul arăta doar 4°.
Anh có thể bỏ nhiệt kế ra rồi.
Nu poţi să scoţi termometrul acum.
Mẹ sẽ đi lấy nhiệt kế.
Aduc termometrul.
Ông ấy có nói thế trước khi ông ấy đút cái nhiệt kế vào mông cậu không?
Spune asta înainte să-ţi bage termometrul în funduleţ?
Tôi sẽ giả trang thành một cái nhiệt kế để lẻn vô giường bệnh của cổ.
Voi intra în camera ei deghizat ca termometru.
Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
POATE un om bolnav să demonstreze că nu are febră dacă sparge termometrul?
Nếu có gì khác thì đó là anh xứng đáng với một cái nhiệt kế to hơn.
Daca-mi pare rau de ceva e ca n-am folosit un termometru mai mare.
Michael Penn ♪ Nếu anh đến để trả tôi cái nhiệt kế thì khỏi cần.
Daca ai venit sa-mi dai termometrul inapoi nu te deranja.
Nhiệt kế chỉ 4,25 độ, một nhiệt độ hình như chung cho độ sâu này ở mọi vĩ độ.
Termometrul arăta 4° şi 25 centigrade, temperatură obişnuită la adîncimea asta la orice latitudine.
Hãy nhìn vào nhiệt kế, con số 18 độ đẹp đẽ.
Ne uităm la termometru şi observăm o minunată temperatură de 18 grade.
Tôi cần một bộ đạn Lokken #- # một ống ngắm nhiệt kế, không hơn không kém
Voi avea nevoie de o magazie de #- #, un telescop termografic şi totul fără întrebări
Cậu có nhiệt kế riêng.
O să ai propriul termometru.
Tôi ngay lập tức chộp lấy nhiệt kế, và nhiệt độ trung bình trên sông là 86 độ C.
Imediat mi-am luat termometrul, iar temperatura medie a râului era de 86 grade Celsius.
Cái nhiệt kế lại không nói vậy.
Păi, termometrul spune altceva.
Nhiệt kế bằng thủy tinh thời xưa
Un termometru de sticlă primitiv
Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
Temperatura poate varia în funcţie de locul unde e măsurată şi de tipul de termometru folosit.
Để tôi đi lấy cái nhiệt kế.
Ma duc sa aduc un termometru.
Và họ xây dựng nên một nhiệt kế.
Şi au construit şi un termometru.
Và dĩ nhiên, những cái nhiệt kế này của chúng ta chỉ đưa chúng về khoảng chừng 50 năm trước.
Și desigur, termometrele noastre ne duc înapoi în timp cu circa 50 de ani.
Điều lạ là, máy ghi hình nhiệt kế cho thấy không có sự khác biệt về nhiệt độ trên da giữa Wim và Henny.
Destul de ciudat, camera termică arată că nu există nici o diferenţă de temperatură între Wim şi Henny.
Tom Perry so sánh các anh cả tương lai và những người không tích cực, các ông cố tương lai—với một nhiệt kế.
Tom Perry atunci când i-a comparat pe cei care vor fi elderi şi pe cei care nu sunt activi – viitori străbunici rătăcitori – cu un termometru.
Chúng tôi dùng nhiệt kế hồng ngoại để kiểm tra thân nhiệt của những người đến dự buổi nhóm tại nơi thờ phượng của chúng tôi.
Am folosit termometre cu infraroșu pentru a verifica temperatura celor care soseau la întrunirile ținute în locurile noastre de închinare.
Năm 1593, Galileo chế tạo một nhiệt kế, sử dụng sự giãn nở và co lại của không khí trong một bóng đèn để di chuyển nước vào trong một ống gắn bên cạnh.
Pe la 1593, Galileo a construit un termometru, folosind dilatația și contracția aerului dintr-un glob pentru a mișca apa dintr-un tub atașat.
Anh ta nuốt một viên điện tử có chứa một nhiệt kế, nó sẽ theo dõi nhiệt độ trong người anh ta để xem nó thay đổi bao nhiêu từ nhiệt độ bình thường 37 độ.
Acesta înghite o pastilă electronică care conţine un termometru, care va monitoriza temperatura lui din interior pentru a vedea cât de mult variază de la normalul de 37 grade.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nhiệt kế în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.