Ce înseamnă nhiệt độ în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului nhiệt độ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nhiệt độ în Vietnamez.

Cuvântul nhiệt độ din Vietnamez înseamnă temperatură. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului nhiệt độ

temperatură

nounfeminine

Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không?
E legat de setarea temperaturii de acum câteva zile?

Vezi mai multe exemple

Khi nhiệt độ đạt tới ngưỡng sôi, nước sẽ bốc hơi.
Pe măsură ce crește, racul năpârlește.
Vậy phải làm sao với nhiệt độ?
Ce are de-a face cu căldură?
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết
Anunţă-mă când avem o diferenţă de temperatură de 10 grade.
Thứ điên rồ đó là ở cùng một nhiệt độ, tất cả các khí có cùng năng lượng.
Nebunia e că la aceeaşi temperatură, toate gazele au aceeaşi energie.
Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn.
Temperatura mai ridicată face ca particulele să se miște mai rapid.
Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không?
E legat de setarea temperaturii de acum câteva zile?
6 tiếng sau, nhiệt độ được tăng lên.
După șase ore, temperatura urcă.
Tôi có thể chịu được nhiệt độ này nếu chiếc xe cứ chạy như vậy
Pot ignora căldura dacă maşina merge aşa.
Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm
Motivele au fost hrănirea de la 3:00 dimineaţa, temperaturile de 39 de grade şi bătăile cu perne, noaptea târziu.
Dọc suốt Bắc Cực nhiệt độ giờ đang giảm và mặt biển bắt đầu đóng băng.
Peste tot în Arctica temperatura scade şi marea începe să îngheţe.
Truy cập vào vệ tinh phân tích nhiệt độ trong 12 tháng qua.
Accesez sateliţii şi afişez ultimele 12 luni de evenimente termice.
Nào No Ri, hãy đo nhiệt độ nào.
Sa vedem No Ri, sa verificam temperatura
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922.
Libia deţine recordul mondial în acest sens; în anul 1922, temperatura a atins aici 58°C.
Nếu bạn dồn mọi thứ lại với nhau, nhiệt độ sẽ tăng lên.
Dacă comprimi materia, temperatura crește.
Nhiệt độ đang giảm nhanh.
Temperatura scade rapid.
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.
Apropo, e primăvară acum în Israel, când temperatura crește mult.
Tên Kelvin của ông cũng được đặt cho thang nhiệt độ tuyệt đối.
În criogenie se folosește cu preponderență scara Kelvin, a temperaturilor absolute.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
Umiditatea, unghiul, temperatura, vântul, rotaţia glonţului.
Nhiệt độ liên tục này là đẻ chắc chắn...
E necesară încălzirea constantă pentru a...
Nếu nhiệt độ của cô ây lên 98.6, cô ấy sẽ bị sốt.
Dacă avea o temperatură de 37, ar fi avut febră.
Những đo đạc nhiệt độ khí quyển thực tế có từ thời chiến tranh Nam Bắc [ Mỹ ].
Astea sunt măsurători reale ale temperaturii atmosferice de la Războiul Civil încoace.
Tôi phải lấy nhiệt độ của anh.
Trebuie să-ti iau temperatura.
Nhiệt độ ngoài trời là 18 độ C.
Afară sunt 18 grade celsius.
Cái ngài đang thấy, thể hiện nhiệt độ của các đơn vị tên lửa cơ động ở Siberia.
Ce vedeţi acolo, reprezintă scăderi de temperatură la unităţile de rachete mobile din Siberia.
Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm.
Întregul proces e foarte sensibil la temperatură și umiditate.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nhiệt độ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.