Ce înseamnă nhà văn miêu tả în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nhà văn miêu tả în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nhà văn miêu tả în Vietnamez.
Cuvântul nhà văn miêu tả din Vietnamez înseamnă zugrav, pictor, pictoriță. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nhà văn miêu tả
zugrav
|
pictor
|
pictoriță
|
Vezi mai multe exemple
Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”. Horaţiu, poet şi satirist roman, a descris acest loc ca fiind „de barcagii şi şireţi cârciumari înţesat“. |
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức. În paginile ei, scriitorul povesteşte cum a fost recrutat în trupele de apărare civilă germane. |
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng. „Era brutalităţii“, cum au fost numite zilele în care trăim, va aparţine trecutului. |
Đây là miêu tả phổ biến như bạn được nghe thấy từ các nhà thiên văn. Aceasta este relatarea pe care ai auzit-o de la astronomi. |
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ. Așa cum spuneau poeții și scriitorii, vom putea vedea, cred, acea deschidere minunată, acea deschidere completă a minții unui copil. |
Các nhà thiên văn học sử dụng thuật ngữ "thiên hà hoạt động" để miêu tả các thiên hà với những đặc trưng khác lạ, như vạch quang phổ phát xạ bất thường hay bức xạ vô tuyến mạnh. Astronomii folosesc termenul de „galaxie activă” pentru a descrie galaxiile cu caracteristici neobișnuite, cum ar fi linii emisii de linii spectrale neobișnuite și emisii radio foarte puternice. |
Một phần của một loạt các bức tranh, trong đó các thiên thể khác nhau (phóng to) được dùng làm nền cho các cảnh khác nhau của Ý, và tất cả đều được nhà thiên văn học Eustachio Manfredi giám sát chính xác, bức tranh của Creti là lần đầu tiên được miêu tả Vết Đỏ Đen là màu đỏ. Parte a unei serii de ilustrații în care diferite corpuri cerești (amplificate) slujesc drept decoruri pentru diverse scene italiene, toate supravegheate de către astronomul Eustachio Manfredi(d) pentru precizie, pictura lui Creti este în primul rând cunoscută pentru că reprezintă MPR ca fiind roșie. |
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”. Însă în loc să-şi păstreze neutralitatea, liderii bisericilor au creat ceea ce scriitorul irlandez Hubert Butler a descris drept „doctrină ecleziastică politică şi combativă“. |
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”. 12 Ani de zile, astronomii au observat în spaţiu „mici zone luminoase cu aspect neclar, sau nedefinit“. |
Siêu tân tinh sáng nhất từng được ghi chép là SN 1006, nó xảy ra vào năm 1006 SCN và được miêu tả chi tiết bởi các nhà thiên văn Trung Hoa và Hồi giáo cổ đại. Cea mai strălucitoare supernovă a fost SN 1006, descrisă în detaliu de astronomii chinezi și arabi. |
Với thời gian, nhà thiên văn học kiêm toán học là Nicolaus Copernicus và Johannes Kepler miêu tả các hành tinh chuyển động quanh mặt trời nhờ một lực vô hình. De exemplu, Nicolaus Copernicus şi Johannes Kepler au explicat modul în care planetele se rotesc în jurul soarelui, conduse de o forţă invizibilă. |
Shangri-La là một địa điểm hư cấu được miêu tả trong tiểu thuyết năm 1933, Lost Horizon (chân trời đã mất), của nhà văn Anh James Hilton. Shangri-La este un tărâm imaginar descris în romanul Lost Horizon, publicat în 1933, de scriitorul britanic James Hilton. |
Một số nhà thiên văn học coi đĩa phân tán chỉ là một vùng khác của vành đai Kuiper, và họ miêu tả các vật thể thuộc đĩa phân tán là "vật thể phân tán trong vành đai Kuiper." Unii astronomi consideră discul împrăștiat a fi pur și simplu o altă regiune a centurii Kuiper, iar obiectele discului împrăștiat sunt considerate „obiecte împrăștiate din centura Kuiper”. |
Bài chi tiết: Lịch sử quan sát siêu tân tinh Ghi chép miêu tả sớm nhất trong lịch sử về siêu tân tinh, đó là SN 185, được các nhà thiên văn Trung Hoa cổ đại quan sát vào năm 185 SCN. Prima supernovă atestată istoric, SN 185, a fost văzută de astronomii chinezi în anul 185 î.Hr. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nhà văn miêu tả în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.