Ce înseamnă nhà khoa học în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nhà khoa học în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nhà khoa học în Vietnamez.
Cuvântul nhà khoa học din Vietnamez înseamnă om de știință, savant. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nhà khoa học
om de științănoun Tôi không phải nhà khoa học, nhưng đây là thành quả từ bắp của tôi sau nhiều năm. Nu sunt un om de știință, dar care a fost procesul meu cu porumb de ani de zile. |
savantnoun Cha cô ta là nhà khoa học thuộc chương trình hạt nhân của ông ta. Tatăl ei a fost savant în programul său nuclear. |
Vezi mai multe exemple
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất. Oamenii de ştiinţă trebuie să se asigure că gheaţa nu e contaminată. |
Và là một nhà khoa học, Și, ca om de știință, nu ar trebui să vorbesc despre ceea ce simt. |
Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. Unii oameni de ştiinţă estimează că Universul are o vechime de 13 miliarde de ani. |
Ông là một nhà khoa học không gian của NASA. Era un cercetator de la NASA. |
Carl Sagan, các nhà khoa học khác hay hàng xóm của bạn. Carl Sagan, alți cercetători sau cu ale prietenilor tăi. |
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định. Sunt cercetător în neuroștiință. Studiez luarea deciziilor. |
Bây giờ, tôi không phải là nhà khoa học. Acum, eu nu sunt om de știință. |
Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất. Ştiu că pare puţin visător, dar este un cercetător excepţional. |
Các nhà khoa học máy tính không đủ kiên nhẫn. Informaticienii nu sunt răbdători. |
Thay vì thế, Kinh Thánh mở ra cơ hội cho các nhà khoa học khám phá. Dimpotrivă, Biblia îi lasă pe oamenii de ştiinţă să descopere mai multe cu privire la acest subiect. |
Các nhà khoa học còn phân vân về điều này. Cercetătorii au unele rezerve în această privinţă. |
Các nhà khoa học chưa từng chịu nhiều áp lực và nhu cầu đến vậy. Niciodată oamenii de stiinţă nu au fost puşi sub o asemenea presiune a cererii. |
Chỉ là một nhà khoa học điên thôi. E doar un om de stiintă nebun. |
Đây là những người giữ thú hoặc nhà khoa học, không phải lính Acestia sunt biologi sau ceva oameni de stiinta, nu soldați. |
Một số nhà khoa học ước tính rằng vũ trụ vật chất đã tồn tại 13 tỉ năm. Unii oameni de ştiinţă estimează că Universul are o vechime de 13 miliarde de ani. |
Ông không có được nhà khoa học của chúng tôi đâu. Nu-l vei avea pe omul nostru de ştiinţă. |
Các nhà khoa học thừa nhận là họ không biết. Savanţii mărturisesc că nu au răspuns la această întrebare. |
2002 – Edsger Dijkstra, nhà khoa học máy tính Hà Lan (s. 1912) 2002: Edsger Dijkstra, informatician olandez (n. |
Và 15 năm sau Tôi là một trong những nhà khoa học nổi tiếng nhất thế kỉ 21. Şi 15 ani mai târziu sunt una din cele mai strălucite minţi ale secolului XXI. |
Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng. Specialiştii afirmă că omul are nevoie de aproximativ opt ore de odihnă pe noapte. |
Và khi nhà khoa học nghiên cứu, họ thường không biết ứng dụng này sẽ như thế nào. De asemenea, când un om de știință face o descoperire, nu are nicio o idee, în mod normal, care îi vor fi aplicațiile. |
Rất cần thiết cho một nhà khoa học để biết được chắc chắn... sự khả thi. Este de dorit ca un om de stiinta sa verifice valabilitatea acestei teorii. |
Nhiều nhà khoa học cố giải thích các kỳ công sáng tạo như thế nào? Cum explică mulţi oameni de ştiinţă minunile creaţiei? |
Anh thật sự đang chạy đua thành nhà khoa học trở lại của năm đấy à. Chiar te lupti pentru omul de stiintă revenit al anului. |
Việc điều khiển chúng dễ đến mức một nhà khoa học cũng có thể làm được. Sunt atât de simplu de condus încât până şi un om de ştiinţă o poate face. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nhà khoa học în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.