Ce înseamnă người phụ thuộc în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului người phụ thuộc în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați người phụ thuộc în Vietnamez.
Cuvântul người phụ thuộc din Vietnamez înseamnă dependent, accesoriu, subordonat, persoane dependente. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului người phụ thuộc
dependent(dependant) |
accesoriu(appendant) |
subordonat(dependent) |
persoane dependente(dependant) |
Vezi mai multe exemple
Con người phụ thuộc vào người máy. Oamenii depind de roboţii lor. |
Chứng cớ ngoại phạm của một người phụ thuộc vào nó. Alibiul unui om depinde de asta. |
Nghe có vẻ như nhiều người phụ thuộc vào anh nhỉ. Se pare că ai o multime de oameni care depind de tine. |
Mạng sống các người phụ thuộc vào nó. Vieţile voastre de asta depind. |
Gần 57 triệu người phụ thuộc vào nguồn nước của Yamuna. Cincizeci de milioane de americani așteaptă cu nerăbdare sosirea lui Jumbo. |
Tôi sẽ nói rằng tương lai và nhân cách của con người phụ thuộc vào điều đó Aș putea spune că viitorul vieții și demnitatea ființei umane depinde de realizarea acestui lucru de către noi. |
Và làm thế nào để một người mắc bệnh tâm thần, rồi trở thành kẻ giết người phụ thuộc chặt chẽ vào thời điểm bị tổn thương. Si cum ajungi sa ai un criminal, un psihopat, depinde de cand apar leziunile. |
Theo tôi, xã hội loài người phụ thuộc vào rất nhiều tài năng khác nhau chứ không phải khái niệm về một khả năng đơn thuần nào đó. Ştiţi, pentru mine, comunităţile umane depind de o diversitate de talente, nu o concepție singulară despre abilităţi. |
À, nếu vậy thì, nói một người phụ nữ thuộc loại " người khỏa thân " chắc phải là một lời khen ngợi? Ei bine, în acest caz, cu siguranță acesta este un compliment pentru o femeie să fie clasificate ca o " nud "? |
Nhà côn trùng học Christopher O’Toole ước tính rằng “có đến 30 phần trăm nguồn thực phẩm của con người phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp vào sự thụ phấn nhờ ong”. Potrivit calculelor entomologului Christopher O’Toole, „circa 30% din hrana omului depinde direct sau indirect de polenizarea efectuată de albine“. |
Theo khuôn mẫu thông thường là đàn bà phụ thuộc vào đàn ông, cũng như người nô lệ phụ thuộc vào người có tự do, và người trẻ phụ thuộc vào người già... În general, ele erau subordonate bărbaţilor aşa cum sclavii erau subordonaţi oamenilor liberi şi tinerii bătrânilor. . . . |
Bởi thế nên chúng ta có nền dân chủ, không còn nghi ngờ gì nữa nhưng nó lại phụ thuộc vào người Lester và phụ thuộc vào người dân OK, deci e o democrație, niciun dubiu, dar ea depinde de Lesteri și depinde de oameni. |
Và một khi chúng ta hiểu rằng chúng ta có liên hệ với môi trường, chúng ta nhìn thấy rằng sự sống sót của loài người phụ thuộc và sự sống sót của hành tinh này. Iar când vor înţelege că suntem conectaţi la mediul înconjurător, vom vedea că supravieţuirea speciei noastre depinde de supravieţuirea planetei. |
Mọi người đều phụ thuộc vào anh Toată lumea depinde de mine. |
Ngày nay, chúng ta gọi một người mà luôn cứu giúp người khác là người đồng phụ thuộc. In zilele noastre, persoana care o salvează în permanență pe alta poar¬ tă numele de codependent. |
Barry, mạng sống mọi người đang phụ thuộc vào chúng ta, Chúng ta không có cơ hội thứ 2 đâu. Barry, oamenii din domeniul nostru nu primesc a doua şansă. |
Sự chiêm nghiệm qua nhiều năm đã củng cố quan điểm của tôi, rằng sự sống của loài người phụ thuộc chặt chẽ vào nhau, cuộc sống không chỉ đánh dấu qua tuổi tác, cuộc sống còn là sự gắn bó. Mulți ani de viață mi-au întărit convingerea că existența fiecăruia e strâns legată de cea a celorlalți: viața nu e doar timpul care trece, viața e timpul presărat cu întâlniri. |
Tính tôi thích tự lập và không muốn trở thành gánh nặng cho người khác, phải phụ thuộc người khác đưa đón và giúp đỡ. Ei bine, fiind independentă din fire, n-am suportat niciodată să-i împovărez pe alţii sau să depind de ei, nici măcar în ce priveşte transportul. |
Họ thật là một tấm gương tuyệt diệu về những người phụ nữ thuộc nhiều thế hệ khác nhau nuôi dưỡng lẫn nhau. Ce exemplu minunat de femei de vârste diferite care au grijă una de cealaltă! |
Nếu bạn chết để lại bạn đời hoặc một bạn đời chung thân, khả năng là họ sẽ nhận tài sản của bạn, nhưng nếu bạn độc thân, sẽ phức tạp hơn nhiều, vì cha mẹ, anh em, anh em khác cha mẹ và người phụ thuộc cũng có phần. Dacă în urma voastră rămâne un soț sau un partener, probabil că acesta vă va moșteni, dar dacă sunteți singuri, e mult mai complicat, deoarece trebuie luați în calcul părinții, frații, frații vitregi și dependenții. |
Sự cai trị của loài người không phụ thuộc vào Đức Chúa Trời đã chứng tỏ rõ ràng là không bao giờ thành công được. S-a demonstrat clar că oamenii nu se pot conduce niciodată cu succes fără îndrumarea divină. |
Hoặc, như vài người -- đặc biệt những người trong ngành giáo dục -- cho rằng cái đẹp nằm ở mắt người nhìn phụ thuộc vào văn hóa Sau, după cum unii oameni -- mai ales academicienii -- preferă frumuseţea este condiţionată cultural în ochii spectatorului. |
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển. În jur de un miliard de oameni depind de peşte, de cantitatea de peşte din oceane. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui người phụ thuộc în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.