Ce înseamnă người miền tây în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului người miền tây în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați người miền tây în Vietnamez.

Cuvântul người miền tây din Vietnamez înseamnă apusean, vestic, occidental, western. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului người miền tây

apusean

(western)

vestic

(western)

occidental

(western)

western

(western)

Vezi mai multe exemple

Người Miền Tây chúng tôi làm cái gì trong này?
Ce caută cei din Vest aici?
Anh là người miền Tây à?
Nu eşti un vestic?
Tôi không thể nào kìm nổi tấm lòng hiếu khách của người miền Tây.
N-am putut niciodatã rezista ospitalitãtii vestice!
Họ là một chủng ngườimiền Tây cũ!
Era un neam de oameni în Bătrânul Vest!
Không có nhiều ngườimiền tây này.
Nu prea sunt multi bărbati pe aici.
Thần mang 500 người từ miền Tây.
Am adus 500 de oameni de pe meleagurile de la Apus.
Nó đã phần nào thành công; những người tham gia cuộc đảo chính đã giết chết Thủ tướng Chính phủ, Abubakar Tafawa Balewa, thủ lĩnh miền bắc Ahmadu Bello, và người đứng đầu miền tây Ladoke Akintola.
Acesta nu a avut succes în totalitate: deși complotiștii au reușit să ucidă pe prim-ministrul Abubakar Tafawa Balewa, premierul Ahmadu Bello al regiunii de nord și premierul Ladoke Akintola din regiunea de vest, aceștia nu au reușit să formeze o coaliție de guvernare.
Về vấn đề này, một người đàn bà nọ ở miền tây Canada được người ta cho là có tài năng đặc biệt, liên lạc được với thiên thần.
În această privinţă, se spune că o femeie din vestul Canadei are un dar special în ce priveşte îngerii.
Khoikhoi ("người người" hay "người thực sự") hoặc Khoi, viết là Khoekhoe trong văn phong tiếng Khoekhoe/Nama chuẩn, là một nhóm người bản địa miền tây nam châu Phi.
Khoikhoi (în traducere „oamenii oamenilor” sau „oameni reali”) sau Khoi, scris Khoekhoe în ortografia standardizată a limbilor Khoekhoe/Nama, sunt o diviziune a grupului etnic Khoisan (locuitorii nativi ai Africii de Sud-Vest).
miền Tây này, Jim, người ta vẫn còn phải tự bảo vệ mình.
Aici în Vest se aşteaptă ca un om să se apere singur.
Phần lớn những người sống ở vùng thượng du miền bắc là gốc Tây Tạng và Miến Điện, còn ở miền bình nguyên phía nam, người ta phần lớn gốc Ấn-Âu.
Cei care trăiesc în regiunile muntoase din nord sunt, în general, de origine tibeto-birmană, în timp ce în câmpiile din sud, populaţia predominantă este de provenienţă indo-ariană.
Miền Tây Hoang Dã, cũng có người du mục.
În Vestul săIbatic, se află şi nomazi.
Ông chịu phép báp têm trở lại vào tháng Ba năm 1846, và đi về miền tây với đoàn người tiền phong đầu tiên vào năm 1847.
El a fost rebotezat în luna martie a anului 1846 şi a venit în vest cu prima companie de pionieri în anul 1847.
Tháng 3 năm 1934, anh Clarence và anh Carl, hai chị dâu của tôi, Helen và mẹ cô, em vợ của anh Clarence và tôi—cả thảy tám người—lên đường về miền tây dự hội nghị ở Los Angeles, California.
În martie 1934, Clarence şi Carl, împreună cu soţiile lor, precum şi Helen şi mama ei, cumnata lui Clarence şi eu — adică 8 persoane — ne îndreptam spre vest pentru a participa la congresul de la Los Angeles, California.
Trong nhiều nhóm German định cư tại miền tây Iberia, người Suebi để lại di sản văn hoá bền vững mạnh mẽ nhất tại Bồ Đào Nha, Galicia và Asturias hiện nay.
Din diversele grupuri germanice care s-au stabilit în vestul Iberiei, suebii au lăsat cea mai de durată moștenire culturală în ceea ce astăzi sunt Portugalia, Galicia și Asturia.
miền tây, em không bao giờ tiễn người ta đi với một cái bụng trống không.
În vest, sa nu te pornesti la drum lung fara o masa calda în stomac.
Khi người Anh triệt thoái khỏi thành phố New York vào năm 1783, họ đưa nhiều người Trung thành đến Nova Scotia, trong khi những người Trung thành khác đến miền tây nam Quebec.
Atunci când britanicii au evacuat New York-ul în 1783, au luat mulți refugiați loialiști din Nova Scotia.
Khi người Pháp rút lui, người Nga theo đuổi họ vào miền Trung và Tây Âu và đến các cửa của Paris.
În vreme ce francezii se retrăgeau, ruși i-au urmărit prin toată Europa Centrală și Occidentală, până la porțile Parisului.
Cơ sở lớn hơn cung cấp chỗ ở cho những người truyền giáo ra đi từ miền tây và đông nam châu Phi, cũng như những người truyền giáo từ khắp nơi trên thế giới đã được kêu gọi phục vụ ở châu Phi.
Edificiul impozant găzduiește misionari care pleacă din Africa de vest și sud-est, precum și misionari din întreaga lume care au fost chemați să slujească în Africa.
Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris.
Perşii ocupau zona de sud-vest a podişului, la est de valea fluviului Tigru.
Nixon là thành viên ít tuổi nhất trong ủy bản, và là người miền Tây duy nhất.
Nixon era cel mai tânăr membru al comisiei și singurul din Vestul Statelor Unite.
Tôi sẽ không xin lỗi ngài, ngài Elrond... vì Ngôn ngữ Tăm tối của xứ Mordor... người ta nghe thấy... ở mọi ngóc ngách miền Tây!
Nu caut iertarea ta, Stăpâne Elrond... căci graiul negru al Mordor-ului încă mai poate fi auzit în toate ungherele Apusului!
Chúng tôi sẽ đi về miền tây đến Caerleon nơi chúng tôi có người thân và tôi hy vọng, một cuộc sống mới.
Călătorim vest spre Caerleon unde avem familia şi sper o viaţă nouă.
Sau khi lên ngôi, ngay lập tức ông bắt đầu tìm cách tăng cường sức mạnh và sự giàu có cho người tộc mình, những người hiện đang cư trú trên địa bàn tỉnh Hispania Baetica của người Tây La mã là ở miền nam xứ Hispania.
A început imediat să caute modalități de creștere a puterii și bogăției oamenilor lui, mutându-și reședința în provincia romană Hispania Baetica, în sudul Hispaniei.
KHI trận động đất tàn phá thành phố Kobe ở miền tây Nhật Bản, một nhóm người đã mau mắn tình nguyện đến giúp dân cư bị thiệt hại.
DUPĂ un cutremur devastator care a zguduit oraşul Kobe, situat în vestul Japoniei, au sosit imediat la faţa locului voluntari cu spirit de sacrificiu pentru a le oferi ajutor victimelor.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui người miền tây în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.