Ce înseamnă người cầu toàn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului người cầu toàn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați người cầu toàn în Vietnamez.
Cuvântul người cầu toàn din Vietnamez înseamnă perfecționism, perfecționist, perfecționistă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului người cầu toàn
perfecționism(perfectionism) |
perfecționist(perfectionist) |
perfecționistă(perfectionist) |
Vezi mai multe exemple
Thế nào là người cầu toàn? Ce înseamnă acest lucru? |
Và như tôi nói lúc trước, tôi là một người cầu toàn. După cum am spus mai devreme, sunt perfecționistă. |
● Tại sao bạn có thể bị xa lánh nếu là người cầu toàn? ● De ce unii ar putea să te evite dacă eşti perfecţionist din fire? |
Nếu trả lời “có” cho một trong những câu hỏi trên, có lẽ bạn là người cầu toàn. DACĂ ai răspuns afirmativ la cel puţin una dintre întrebările de mai sus, probabil că ai o problemă: eşti perfecţionist. |
Ông là người cầu toàn. E un perfecţionist. |
Mặt khác, một số người đã đi đến chỗ cực đoan và trở thành người cầu toàn. Totuşi, unii au căzut în extremă, ajungând perfecţionişti. |
Vì hắn là người cầu toàn, và do là người cầu toàn, hắn phải hoàn thành những gì hắn đã bắt đầu những năm trước. E asa de perfectionist că trebuie să termine ce-a început în urmă cu multi ani. |
Và cho những ai luôn kiểm soát sự ngông cuồng và là người cầu toàn, và tôi biết chỗ mà tôi đang nói đấy nhé -- điều này khó làm lắm, bởi vì chúng ta muốn tự làm mọi thứ và ta muốn làm nó thật đúng. Şi pentru cei care sunt obsedaţi de control şi perfecţionişti -- şi ştiu despre ce vorbesc -- este foarte greu, pentru că vrem să facem totul singuri şi vrem să facem corect. |
Đó là lý do hàng trăm triệu người trên toàn cầu sử dụng phần mềm của chúng tôi Este motivul pentru care sute de milioane din toată lumea utilizează software- ul nostru |
Điều đó sẽ gia tăng tính riêng tư và quyền lợi cho mọi người trên toàn cầu. Așa vor spori confidențialitatea și drepturile de care se bucură oamenii din toată lumea. |
Thực tế là đa số mọi người trên toàn cầu vẫn muốn có con và tạo nên gia đình vững mạnh. Realitatea este că largi majorităţi de oameni din întreaga lume doresc în continuare să aibă copii şi să întemeieze familii puternice. |
Salman là người cực kì cầu toàn, và mỗi cửa hàng của ông là một viên ngọc quý của kiến trúc Bauhaus. Salman a fost perfecționistul desăvârșit, și fiecare dintre magazinele sale era o bijuterie de arhitectură Bauhaus. |
Sự dạy dỗ này ảnh hưởng người ta trên toàn cầu. Ea influenţează oameni de pretutindeni. |
Nó làm khoảng 2 triệu người chết trên toàn cầu. Este folosită de aproximativ 2 milioane de oameni în toată lumea. |
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. Această opinie e interesantă deoarece este asumată de cei în favoarea globalizării precum Tom Friedman, din a cărui carte a fost extras citatul, dar e asumată şi de cei împotriva globalizării, care văd acest tsunami uriaş al globalizării pe cale să ne distrugă vieţile, dacă nu cumva a făcut- o deja. |
Toàn bộ người dân được yêu cầu hãy ở trong nơi trú ẩn an toàn. Toţi civilii sunt rugaţi să rămână adăpostiţi în case. |
Chúng ta có thể cải thiện cách tự đánh giá mình và người khác, tránh tính cầu toàn hoặc cầu kỳ Putem avea o părere mai bună despre noi înşine şi despre alţii dacă evităm să fim perfecţionişti sau chiţibuşari |
Theo cả hai phương pháp, Trung Quốc đều đứng sau khoảng 90 quốc gia (trong số 183 quốc gia trong danh sách của IMF) trong xếp hạng GDP/người toàn cầu. În ambele situații, China se poziționează în urma a nouăzeci de țări, (din 183 listate de către FMI) în clasamentul global al PIB-ului pe cap de locuitor. |
Người chiến thắng Vòng quanh toàn cầu, Ripslinger, có những người không biết gieo hạ hay từng phần nhỏ của mình trên khắp cánh đồng ngô. Câştigătorul Raliului Aripi în Jurul Lumii, Fulgerul-verde, îl elogiază pe bietul avion de ţară şi fertilizează cu resturile lui un câmp de porumb. |
Tổ chức Y tế Thế giới WHO ước đoán hơn 300 triệu người trên toàn cầu ngày nay đang mắc trầm cảm, hay còn gọi là Kufungisisa ở đất nước tôi. Organizația Mondială a Sănătății estimează că astăzi, mai mult de 300 de milioane de oameni suferă de depresie în lume, sau de ceea ce în țara mea se numește <i>kufungisisa</i>. |
Một sự kiện hiếm hoi và tuyệt vời khác xảy ra trong cùng một ngày đó và lôi cuốn hằng triệu người trên toàn cầu, là nhật thực toàn phần. Celălalt eveniment ceresc rar, care a avut loc în aceeași zi și care a captat atenția a milioane de oameni din lumea întreagă, a fost o eclipsă solară totală. |
Đánh lưới người trong hải phận toàn cầu Pescuirea de oameni în apele mondiale |
Luật này ràng buộc mọi người trên toàn cầu, trong mọi quốc gia, vào mọi thời: không có luật lệ nào của loài người lại có giá trị, nếu đi ngược lại quy luật tự nhiên này”. Ea are autoritate peste întregul glob, în toate ţările şi în toate timpurile: Nici o lege umană nu este validă dacă se contrazice cu aceasta“. |
Thêm vào đó, như đã được nhắc đến ở trên, hàng ngàn người trên toàn cầu đã bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh và học về ý định mà Đức Chúa Trời đã tiết lộ. Mii de oameni din lumea întreagă au început și ei să studieze Biblia și să învețe ce a dezvăluit Dumnezeu despre scopul său. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui người cầu toàn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.