Ce înseamnă người bệnh nhân cách în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului người bệnh nhân cách în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați người bệnh nhân cách în Vietnamez.
Cuvântul người bệnh nhân cách din Vietnamez înseamnă psihopată, psihopat. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului người bệnh nhân cách
psihopată
|
psihopat
|
Vezi mai multe exemple
Hãy nghĩ tới cách mà một cá nhân đối phó với sự chuẩn đoán của một căn bệnh chết người và cách mà cách sống thay đổi khi mà chỉ trước đấy dường như rất khó khăn nhưng mà sau đó lại hoàn toàn dễ dàng. Gândiţi-vă la cum răspunde un individ la diagnosticarea unei boli care îi ameninţă viaţă şi cum schimbarea stilului de viaţă care înainte era prea dificilă devine deodată destul de uşoară. |
Chúng ta làm gì khi không có phòng cách ly có khí đảo chiều cho phép nhân viên y tế chăm sóc người bệnh? Ce facem când nu avem camere în care să putem să le ținem cu aerisire, care vor permite lucrătorilor la sănătate să aibă grijă de pacienți? |
Trong Kinh Tân Ước, chúng ta đọc về cách Chúa Giê Su đã cho thấy lòng nhân từ đối với những người bị bệnh. În Noul Testament, citim despre cum a dat dovadă Isus Hristos de bunătate faţă de oameni care erau bolnavi. |
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? Medicii trebuie să cântărească unele dileme, cum ar fi: Ar trebui să se renunţe uneori la un tratament medical agresiv, astfel încât pacientul să poată muri cu demnitate? |
Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”. Ei adaugă: „Chirurgul trebuie să înveţe să respecte dreptul pacientului de a refuza o transfuzie de sînge şi să aplice totuşi alte procedee chirurgicale care să asigure securitatea pacientului“. |
Mặt khác, hàng triệu người chết một cách âm thầm, không ai biết đến—nạn nhân của những cuộc diệt chủng, đói kém, bệnh AIDS, nội chiến hoặc sự nghèo khổ cùng cực. Mai mult decât atât, milioane de oameni mor în anonimat, fiind victime „fără chip“ ale genocidurilor, ale foametei, ale maladiei SIDA, ale vreunui război civil sau, pur şi simplu, ale sărăciei lucii. |
Nhắc đến từ "bệnh nhân": Khi lần đầu tiên cách đây vài năm tôi bắt đầu tham gia chăm sóc sức khỏe và tham gia cuộc họp như người quan sát bình thường Tôi nhận thấy rằng người ta nói về các bệnh nhân như thể không có ai đang ở trong phòng này vậy người nào đó ngoài kia. Referitor la cuvântul "pacient", când am început acum câţiva ani să mă implic în asistenţa medicală şi să merg la întâlniri doar ca un observator ocazional, am observat că oamenii vorbeau despre pacienţi ca despre cineva care nu este în cameră aici, cineva care e acolo undeva. |
Bạn bè và người thân có thể lầm tưởng những triệu chứng của người bệnh là do sự thay đổi nội tiết tố, cơ thể đau ốm, sự khiếm khuyết trong nhân cách hoặc do những hoàn cảnh khó khăn nào đó. S-ar putea ca prietenii şi membrii familiei să pună simptomele pe seama schimbărilor hormonale, a unor afecţiuni fizice, a unor defecte de personalitate sau să considere că sunt consecinţele unor situaţii dificile. |
Điều này bao hàm việc đối xử nhân từ với người bị thiệt thòi, bệnh tật và nghèo khó—làm những gì chúng ta có thể làm một cách hợp lý để cứu giúp họ. Aceasta înseamnă şi să fim binevoitori faţă de cei dezavantajaţi, bolnavi şi săraci, făcând ceea ce putem în mod rezonabil pentru a le uşura suferinţa. |
Nhưng, như Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ nêu ra, bệnh nhân là “người cuối cùng có quyền quyết định mình sẽ chấp nhận sự may rủi với cách điều trị hoặc phẫu thuật bác sĩ đề nghị, hay là đánh liều không nhận nó. Dar, aşa cum a subliniat Asociaţia Medicilor Americani, pacientul este „ultimul în măsură să decidă dacă acceptă riscurile tratamentului sau ale operaţiei recomandate de doctor, sau riscul de a trăi fără ele. |
Bạn nên hiểu rằng Veronica, như nhiều bệnh nhân khác mà tôi cơ hội được chăm sóc, là một người có phẩm cách, một sự hiện diện đáng gườm, một cá nhân đáng chú ý và nổi bật, nhưng ngay tại đây, cô ấy lại hứng chịu cơn đau gấp đôi ngay tại bàn khám của tôi. Trebuie să înţelegeţi că Veronica, la fel ca mulţi pacienţi pe care i-am îngrijit, e o persoană respectabilă, o prezenţă formidabilă, cu o personalitate deosebită, dar iat-o încrâncenată de durere pe masa mea de examinări. |
Do đó, cùng với 3 người bạn, chúng tôi đam mê thiết kế phần mềm, chúng tôi tự hỏi, Liệu có thú vị không nếu bệnh nhân có thể tập phục hồi theo cách cua mình? Aşadar, împreună cu trei prieteni, toţi pasionaţi de programare, ne-am întrebat: ce-ar fi dacă pacienții s-ar vindeca jucându-se? |
“Người khám bệnh quen thử nghiệm bắp thịt bằng tay có thể dễ dàng làm bắp thịt bệnh nhân có vẻ yếu hay mạnh theo ý mình bằng cách thay đổi... sự thử nghiệm một chút”. Un practician care are experienţă în testarea manuală a muşchilor poate face cu uşurinţă ca muşchiul unui pacient să pară slab sau puternic după bunul său plac, schimbând pur şi simplu . . . testul într-o foarte mică măsură“. |
Trong khi vị bác sĩ trẻ suy nghĩ về câu hỏi lạ lùng đó, thì ông nghĩ rằng có lẽ bệnh nhân của mình là một người thuộc bộ lạc tin vào khả năng chữa lành đặc biệt mà theo phong tục của bộ lạc thời xưa là tìm cách chữa lành người bệnh qua bài hát và nhảy múa thay vì kê đơn thuốc. În timp ce tânărul doctor se gândea la această întrebare ciudată, i-a trecut prin minte că, probabil, pacientul lui era vraciul unui trib şi, conform obiceiurilor tribale străvechi, încerca să vindece bolnavii cu ajutorul cântecului şi dansului, mai degrabă decât prin prescrierea de medicamente. |
Bằng cách dùng những thành phần chính này, bác sĩ có thể phân phối máu cho nhiều bệnh nhân hơn, có lẽ dùng huyết tương cho người này và hồng cầu cho người kia. Transfuziile cu componente sanguine le permiteau medicilor să administreze sângele donat mai multor pacienţi, de exemplu unuia, plasmă, iar altuia, globule roşii. |
Và bằng cách làm như vậy, rât nhanh, chúng ta có thể có ý kiến giống như một dòng thứ hai để quan sát bệnh nhân nào là dương tính, người nào âm tính. Și făcând așa foarte rapid, putem să avem și o a doua opinie ca să vedem care pacienți sunt pozitivi, care negativi. |
Hình dáng của chiếc bàn rất quan trọng, và vì nó có tương tác cảm ứng, giống như cách người ta làm giải phẫu trong phòng thí nghiệm, hoặc xa hơn là một cuộc phẫu thuật trên bệnh nhân, bạn thực sự có thể tương tác với chiếc bàn theo đúng nghĩa đen. Forma mesei e importantă, şi de vreme ce e interactivă prin atingere, la fel cum se fac disecţiile în laborator, sau mai mult, la fel cum un chirurg operează pe un pacient, poţi interacţiona literalmente cu masa- ecran. |
Tôi tin rằng đánh giá giá trị trong chăm sóc sức khỏe sẽ đem lại một cuộc cách mạng, và tôi tin rằng người sáng lập của y học hiện đại, Hippocrates của Hi Lạp, người luôn đặt bệnh nhân vào vị trí trung tâm, sẽ mỉm cười tại nơi yên nghỉ của mình. Cred că măsurarea valorii în sănatate va conduce la o revoluţie şi sunt convins că fondatorul medicinii moderne, Hipocrate, care punea pacientul pe primul loc, zâmbeşte de unde se află. |
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20% bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. Și cum ştiţi, există multe tratamente pentru depresie cu medicaţie și psihoterapie, chiar şi terapie electroconvulsivă. Dar sunt milioane de oameni, 10- 20% dintre pacienţii cu depresie nu răspund la tratamente. |
Đúng thế, ta cần tìm ra cách chữa trị HIV, cần tìm một vắc- xin sốt rét hiệu quả, cần tìm một công cụ chẩn bệnh tốt cho bệnh lao, nhưng tôi tin rằng để đạt như thế, ta nợ những người tự nguyện hi sinh đồng ý tham gia các thử nghiệm lâm sàng này, một cách tiến hành nhân đạo nhất. Da, e nevoie să găsim un leac pentru HIV, să găsim un vaccin eficient pentru malarie să găsim un diagnostic care să funcţioneze pentru tuberculoză dar cred că le datorăm toate acestea celor care de bunăvoie şi în mod altruist consimt să participe la aceste studii clinice, să o facem într- un mod uman. |
từ chối gặp bệnh nhân bởi vì anh không thích cách người ta nhìn anh. Asa că te ascunzi în birou, refuzi să vezi pacientii... pentru că nu-ti place cum se uită oamenii la tine. |
Những cách biểu lộ khác có thể tế nhị hơn, chẳng hạn như cho thấy mối quan tâm đến các sinh hoạt của người khác, giảng dạy một nguyên tắc với lòng nhân từ và kiên nhẫn, đi thăm một người bị bệnh hoặc người chỉ ở trong nhà. Alte exprimări pot fi mai subtile, cum ar fi interesul faţă de activităţile altcuiva, predarea cu bunătate şi răbdare a unui principiu, vizitarea cuiva care este bolnav sau imobilizat la pat. |
Việc truyền máu đã kéo dài đời sống của nhiều bệnh nhân, nhưng nó cũng hại đời sống của những người khác bằng cách là cho họ một bệnh vô phương chữa trị”. Transfuziile de sânge au prelungit viaţa multor pacienţi, dar au şi otrăvit-o pe a altora, aceştia contractând boli incurabile“. |
Bằng cách phục vụ người khác, một bệnh nhân mắc bệnh ung thư nhận được sức mạnh và can đảm để chống chọi căn bệnh của mình. Slujind altora, o pacientă care are cancer primește tărie și curaj de a rezista bolii. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui người bệnh nhân cách în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.