Ce înseamnă ngoại khóa în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ngoại khóa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ngoại khóa în Vietnamez.
Cuvântul ngoại khóa din Vietnamez înseamnă extracurricular. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ngoại khóa
extracurricular(extracurricular) |
Vezi mai multe exemple
Đừng cho con tham gia quá nhiều hoạt động ngoại khóa. Nu o împovăraţi cu prea multe activităţi extraşcolare. |
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng Hobby-urile şi activităţile extraşcolare |
2 ngày nữa có hoạt động ngoại khóa ở chỗ những bà xơ. Două zile de căutat facultăţi, toate acele frăţii. |
Em tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa và được thầy cô yêu quý. Participa la multe activităţi extraşcolare şi se bucura de respectul profesorilor şi al consilierilor. |
Kín lịch với hoạt động ngoại khóa Prea multe activităţi extraşcolare |
Tuy nhiên, một số tín đồ trẻ chú trọng hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng. Însă unii tineri creştini ajung să dedice foarte mult timp hobby-urilor şi activităţilor extraşcolare. |
Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa. Acești copii au făcut un mic graffiti pe mesele lor, și apoi s- au înscris la două cursuri suplimentare. |
Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa. Dar, în ciuda atenţiei faţă de aceste eforturi, ele rămân accentuat extra- curriculare. |
Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà. Această lecție nu va fi învățată dacă părinții pun mai mare accent pe activitățile extrașcolare decât pe treburile casnice. |
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”. Mai târziu chiar am participat împreună la serbările şcolare ale copiilor sau am mers cu ei în excursiile cu şcoala“. |
Không chỉ người lớn mà cả con trẻ cũng có nhiều hoạt động như chơi thể thao và những hoạt động ngoại khóa khác. Nu doar adulţii, ci şi copiii au un program încărcat, activităţile extraşcolare, precum cele sportive, răpindu-le acestora mult timp. |
Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... Şi într-adevăr apar probleme, cum ar fi situaţiile cu care se confruntă tinerii la şcoală, curtarea, activităţile extraşcolare şi altele asemenea. |
Ngày nay, hoạt động ngoại khóa là công việc mới của trẻ nhưng nó cũng là công việc của chúng ta, vì chúng ta ốp con ra sân đá bóng . Azi, activitățile extracuriculare sunt noua muncă a copilului, dar e muncă și pentru noi, pentru că noi trebuie să-i ducem la antrenament. |
Số khác thì sẵn sàng thông cảm hơn với các em về những vấn đề như hẹn hò, hoặc tham gia các môn thể thao trong trường và những sinh hoạt ngoại khóa khác. Alţii vor înţelege mai uşor deciziile pe care le iei cu privire la întâlniri, la implicarea în activităţile sportive şcolare sau în alte activităţi extraşcolare etc. |
Tuy nhiên, bà Turner kết luận: “Điều này gây một trở ngại lớn khi học sinh có quá nhiều sinh hoạt như hoạt động ngoại khóa, việc làm thêm, cộng với một chương trình học nặng nề. Ea concluzionează: „E greu când ai prea multe lucruri de făcut: şi multe teme pentru acasă, şi un program încărcat, şi o slujbă. |
Đừng để những đòi hỏi của công ăn việc làm, thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, bài tập, hoặc bất cứ điều gì khác trở nên quan trọng hơn thời gian mà các anh chị em dành cho nhau ở nhà với gia đình của mình. Nu permiteţi ca obligaţiile de serviciu, evenimentele sportive, activităţile extraşcolare, temele pentru acasă sau orice altceva să devină mai importante decât timpul pe care îl petreceţi acasă, împreună cu familia dumneavoastră. |
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. Când mergeam în excursii cu școala, sau în vacanțe cu familia, sau pur și simplu în drum spre casă de la activitățile extrașcolare, mă plimbam prin zonele împădurite și adunam crengi de copaci cu ajutorul uneltelor pe care le dosisem în ghiozdan. |
Bút, xâu chìa khóa... tiền ngoại quốc, bao cao su kiểu... tất cả mọi thứ. Stilouri, lanţuri de chei, bani străini, pămătufuri, tot. |
Trước khi gọi Garcia, cho Morgan chìa khóa xe ra ngoại ô. Înainte de a o suna pe Garcia, du-i cheile de la jeep lui Morgan. |
Nhóm tiên phong ngoại quốc đầu tiên tham dự khóa học ngôn ngữ Primul grup de pionieri străini la cursul de limbă albaneză |
Các khóa đào tạo khác: Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc. Cursuri de specialitate: Limbi străine, matematică, calculatoare şi prelucrarea lemnului. |
Họ thực hiện một bước lớn nhằm phục vụ ở hải ngoại khi tham dự khóa 11 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh ở Hoa Kỳ. Ei au efectuat un pas important spre lucrarea în teritorii străine făcând parte din cea de-a 11-a clasă a Şcolii Biblice Galaad a Societăţii Watchtower, din Statele Unite. |
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA VÀ SỞ THÍCH RIÊNG HOBBY-URILE ŞI ACTIVITĂŢILE EXTRAŞCOLARE |
Các hoạt động ngoại khóa, rèn luyện sức khỏe, kiểu như thế. Activităţi extracuriculare, sănătate şi sport, chestii de-astea. |
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng: Bạn tham gia những hoạt động ấy đến độ nào? Hobby-urile şi activităţile extraşcolare: Cât de absorbit eşti de aceste activităţi? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ngoại khóa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.