Ce înseamnă nghệ sĩ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nghệ sĩ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nghệ sĩ în Vietnamez.
Cuvântul nghệ sĩ din Vietnamez înseamnă artist. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nghệ sĩ
artistnoun Tôi là một nghệ sĩ điêu khắc, tôi đến để quan sát ổng. Eu sunt un artist, Sculptez şi am venit până aici pentru a vedea statuia asta. |
Vezi mai multe exemple
Tôi là nghệ sĩ tung hứng. Sunt jongler. |
" Những nghệ sĩ bị hành hạ chỉ làm việc vì nghệ sĩ. " Supliciile unui artist " au haz doar în cazul artiştilor. |
Lúc nào chẳng có những nghệ sĩ lỗi thời. Fostele trupe apar mereu. |
Nhưng anh là một nghệ sĩ khá tốt, tôi thấy vậy. Dar văd că şi tu eşti un " duelist ". |
Những nghệ sĩ đi cùng tôi nói: "Cho chúng tôi một phút thôi. Artistul cu care eram a spus, "Acordă-ne un minut. |
Nó đẵ tàn phá ước mơ trở thành nghệ sĩ của tôi. Era destrămarea visului de a deveni artist. |
Ví dụ, đây là đường phát triển của Marc Chagall, một nghệ sĩ sinh năm 1887. Spre exemplu, iată traiectoria lui Marc Chagall, un artist născut în 1887. |
Cổ muốn làm một nghệ sĩ như Norman, nhưng cô gái tội nghiệp, cổ không có hy vọng. Vrea să fie mare ca Norman, dar săraca, e fără speranţă. |
Tôi là một nghệ sĩ biểu diễn. Și sunt artist. |
Tôi khám phá ra ông Dawson là một nghệ sĩ rất tài ba. S-a dovedit că domnul Dawson este un artist bun. |
Vấn đề là khi chúng lớn lên, làm sao để giữ được chất nghệ sĩ này." Problema este, când crește, cum să rămână un artist.” |
Thế đấy, tôi 16 tuổi; tôi trở thành một nghệ sĩ đi trên dây. Am 16 ani, o să merg pe sârmă. |
Điều này có vẻ khác thường đối với rất nhiều nghệ sĩ. E destul de nefiresc pentru mulți artiști. |
Sao một ngôi sao lớn, một nghệ sĩ, lại có thể phản nghệ thuật quá vậy? Nu ştiu cum o asemenea actriţă poate fi atât de neartistic. |
Phần lớn nghệ sĩ chơi nhạc đương đại đều sử dụng loại 5 dây. Majoritatea interpreților contemporani folosesc varianta cu 5 coarde. |
Picasso đã từng nói, "Mỗi đứa trẻ là một nghệ sĩ. Picasso a spus odată „Fiecare copil este un artist. |
Anh nói như một nghệ sĩ. Vorbeşti ca un artist. |
Thật hay em lại là nghệ sĩ trang điểm. E grozav că eşti cosmetician. |
Tôi 22 tuổi và là một nghệ sĩ piano chơi bằng tay trái / Am 22 de ani şi sunt pianist stângaci. |
Bạn cần phải là một nghệ sĩ thật tuyệt vời Trebuie să fii un artist incredibil. |
Ông ấy nói rằng nghệ sĩ tài hoa luôn luôn ẩn mình trong công việc của họ. Spunea că marii artişti mereu se ascund în propriile lucrări. |
Tôi là một nghệ sĩ giải trí. Sunt un artist public. |
Tôi đoán tất cả các bạn, cũng giống như tôi, thích xem nghệ sĩ ba-lê múa. Tuturor, cred, la fel ca mine, vă face plăcere să urmăriţi o balerină dansând. |
Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất. Pentru cea mai buna actrita. |
Sự phân biệt giữa các nhóm nghệ sĩ một lần nữa được gỡ bỏ vào năm 2004. Comuna Rădești s-a separat din nou în 2004. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nghệ sĩ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.