Ce înseamnă ngày nay în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului ngày nay în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ngày nay în Vietnamez.

Cuvântul ngày nay din Vietnamez înseamnă acum, astăzi, ziua de azi. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului ngày nay

acum

adverb

Nhưng đó không phải là hình mẫu lãnh đạo lý tưởng ngày nay.
Dar nu aşa arată un lider ideal acum.

astăzi

noun

Chúng tôi đi tham dự rất nhiều buổi họp, còn nhiều hơn chúng ta có ngày nay.
Mergeam la multe adunări, chiar la mai multe decât avem astăzi.

ziua de azi

adverb

Người ta nói ngày nay một tên trộm ở Mexico có thể biến mất như một làn khói.
Se spune ca in Mexicul din ziua de azi un hot poate disparea ca un nor de fum.

Vezi mai multe exemple

(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
7) Arată cum putem face faţă problemelor actuale.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
„Cinstea este un lucru pe care nu-l întâlneşti prea des“, a spus femeia de afaceri.
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
32. a) Cine sunt cei ce slujesc astăzi ca ‘semne şi minuni’?
Ngày nay, một sản phẩm tương tự có tên gọi "Samari-Europi-Gadolini" cô đặc (SEG cô đặc).
În prezent, același produs este cunoscut sub denumirea de "samariu-europiu-gadoliniu" (SEG) concentrat.
cả ngày nay rồi.
Au fost plecaţi întreaga zi.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Palmyra, capitala regatului Zenobiei, este astăzi doar un sat.
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
8 Există vreo situaţie paralelă astăzi?
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
27 Astăzi se conturează la orizont sfârşitul întregii lumi a lui Satan.
Ngày nay, ai đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va?
Cine îl caută astăzi pe Iehova?
Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY
CE ÎŢI CERE DUMNEZEU ASTĂZI
Ngày nay, một người chỉ có một phối ngẫu, tại một lúc.
Acum monogamia înseamnă câte o persoană pe rând.
Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay?
Cui îi corespunde astăzi corupţia care se practica în Samaria?
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
Lumea de azi este foarte diferită de lumea în care aţi crescut voi.
Và tại sao ngày nay phải giữ mình khỏi sự thờ hình tượng?”
Şi de ce să ne păzim de ea azi?’
Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ?
Cine a fost sprijinit de spiritul sfînt atît în trecut, cît şi în prezent?
b) Dòng dõi Con Rắn tiếp tục tỏ sự thù nghịch nào cho đến ngày nay?
b) Ce ostilitate continuă să manifeste sămânţa Şarpelui chiar până în zilele noastre?
6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay.
6 În mod asemănător, Iehova are un „proces“ cu prezenta lume necinstită.
(b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng?
b) Ce înţeleg slujitorii de astăzi ai lui Dumnezeu cu privire la lucrarea de predicare?
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Astăzi, cei care se implică în afaceri murdare au deseori avantaje materiale.
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta điều gì ngày nay?
Ce anume cere Iehova de la noi azi?
Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?
• Cum putem intra astăzi în odihna lui Dumnezeu?
15. (a) Nhiều Nhân Chứng ngày nay noi gương của Phao-lô và Si-la như thế nào?
15. a) Cum au urmat mulţi Martori de astăzi exemplul lui Pavel şi al lui Sila?
9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su.
9 Și noi călcăm astăzi pe urmele lui Isus fiind curajoși.
Điều này cũng đúng đối với chúng ta ngày nay.
Acest lucru este valabil şi pentru noi în zilele noastre.
(Sô-phô-ni 3:5) Ngày nay cũng có lời cảnh báo tương tự.
Un avertisment similar este proclamat şi astăzi.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ngày nay în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.