Ce înseamnă ngã năm în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ngã năm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ngã năm în Vietnamez.
Cuvântul ngã năm din Vietnamez înseamnă star, vedetă, stea, steluță. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ngã năm
star
|
vedetă
|
stea
|
steluță
|
Vezi mai multe exemple
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. La sfârşitul anului 1957, m-am îmbolnăvit şi nu am mai putut să-mi continuu lucrarea de misionar. |
Ngày 8 tháng 1 năm 1880, Norton ngã tại gốc đường và chết trước khi cứu thương có thể tới ông. Pe 8 ianuarie 1880, Norton s-a prăbușit în stradă și a murit înainte de a putea fi asistat medical. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. Au urmat 7 ani brutali de dictatură, pe care i- am petrecut în exil. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. Au urmat 7 ani brutali de dictatură, pe care i-am petrecut în exil. |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7 Şi iată, poporul s-a adunat laolaltă la locul scaunului de judecată—şi iată, spre uimirea lor, ei i-au văzut pe acei cinci oameni care căzuseră la pământ. |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. Din nefericire, în 1928, iubita mea Helen s-a îmbolnăvit. |
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ. Timp de 200 de ani, cavalerii au luptat şi au murit pentru un pământ străin. |
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã? Ce lucruri ar putea deveni pietre de poticnire? |
Suốt # năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ Timp de # de ani, cavalerii au luptat şi au murit pentru un pământ străin |
Ngày 17 tháng 3 năm 1883, bà bị ngã lầu tại Windsor, làm chân trái của bà bị liệt cho đến tháng 7; bà không bao giờ hoàn toàn hồi phục và bị ám ảnh bởi căn bệnh thấp khớp sau đó. La 17 martie 1883, a căzut pe scări la Windsor; nu s-a recuperat niciodată complet și a rămas cu reumatism. |
Ban nhạc dự định bắt đầu một chuyến lưu diễn bảy tuần ở Mỹ vào ngày 2 tháng 8 năm 1968, nhưng vào ngày 27 tháng 7, Robin ngã bất tỉnh. Formația trebuia să pornească într-un turneu de șapte săptămâni în Statele Unite pe 2 august 1968 dar pe 27 iulie Robin a suferit un colaps și și-a pierdut cunoștința. |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. Într-o ţară occidentală, anual cad mai bine de o treime din vârstnicii care au peste 65 de ani. |
Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. Stă în mijlocul unei străzi din Saigon în 1963, în veşmântul portocaliu al ordinului său budist. Se îmbibase pe sine cu gazolină. |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. In 1987 am auzit despre o intamplare cu un baiat care a cazut in apa si a ramas sub gheata. |
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh. Însă în numai câţiva ani, animalul îmbătrâneşte şi este mai predispus la accidente şi la boli. |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23 Iar în dimineaţa următoare ei iarăşi s-au bătut; iar atunci când noaptea a căzut, ei cu toţii căzuseră sub sabie, în afară de cincizeci şi doi din oştirea lui Coriantumr şi şaizeci şi nouă dintre oamenii lui Şiz. |
Ngày 28 tháng 11 năm 1884, tại Wellington, Kansas, một buổi sáng sau một buổi thuyết trình đến khuya, ông ngã qụy và qua đời. La 28 noiembrie 1884, la Wellington, Kansas, în dimineața după un discurs adresat Boomerilor, a murit subit. |
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. Maxwell a spus în anul 1982: „O mare cernere va avea loc din pricina păcatelor de care oamenii nu se vor pocăi. |
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo. 9 Să analizăm cinci lucruri care ar putea deveni pietre de poticnire: propriile slăbiciuni, dorinţele cărnii, nedreptăţile cauzate de fraţii de credinţă, necazurile sau persecuţia şi imperfecţiunile altora. |
Mặc dù còn trẻ mới 32 tuổi, A-léc-xan-đơ ngã bệnh sau một đại tiệc và chết sau đó ít lâu vào ngày 13 tháng 6 năm 323 TCN. Deşi tânăr, avea 32 de ani, în urma unui banchet Alexandru s-a îmbolnăvit şi a murit la puţin timp după aceea, mai exact la 13 iunie 323 î.e.n. |
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem. ÎN SEARA zilei de 14 Nisan a anului 33 e.n., Isus Cristos şi cei 11 apostoli fideli s-au pus la masă în camera de sus a unei case din Ierusalim. |
Cháu đã có một vài nốt mụn... sớm hơn vào năm nay, nhưng mà tôi vẫn nghĩ là... cháu đang đứng trước những ngã rẽ khác nhau của cuộc đời. Stiu ca avea niste probleme... la inceputul anului, dar chiar cred ca... ca va reusi sa treava peste ele. |
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California. Pe 17 octombrie 1989, în timp ce conduceam de la serviciu spre casă, mă apropiam de un semafor situat la intersecţia dintre străzile Market şi Beale, în San Francisco, California. |
Tiến trình này được lặp lại vài lần cho đến khi người bạn của tôi đánh giá điều này là: chỉ trong vòng bốn hoặc năm phút anh đã thành công trong việc dạy con ngựa con ngã xuống đất. Procedeul s-a repetat de câteva ori până când prietenul meu a făcut acest calcul: în doar patru sau cinci minute a învăţat cu succes mânzul să cadă. |
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? Avem noi ca unic scop în viaţă o existenţă inutilă – doar să sărim cât putem de sus, să rezistăm aproximativ şaptezeci de ani şi, apoi, să eşuăm, să cădem şi să ne rostogolim pentru totdeauna? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ngã năm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.