Ce înseamnă nền độc lập în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului nền độc lập în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați nền độc lập în Vietnamez.
Cuvântul nền độc lập din Vietnamez înseamnă independenţă, independență, independenta, Independență, libertate. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului nền độc lập
independenţă(independence) |
independență(independence) |
independenta(independence) |
Independență(independence) |
libertate(independence) |
Vezi mai multe exemple
Như vậy Aragon là vương quốc Iberia đầu tiên công nhận nền độc lập của Bồ Đào Nha. Astfel, Aragon a devenit primul regat iberic care a recunoscut independența Portugaliei. |
Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập. Misiunea noastră este una de integrare şi independenţă culturală. |
lễ hội hàng năm nhằm kỷ niệm nền độc lập của cư dân Rome. Vizităm Roma antică pentru a vedea Liberalia, festivalul anual care sărbătoreşte libertatea cetăţenilor Romei. |
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước. Este o carte pentru copii despre independenţa Indiei -- foarte patriotică. |
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước. Este o carte pentru copii despre independenţa Indiei-- foarte patriotică. |
Nền độc lập của Luxembourg được khẳng định một lần nữa vào năm 1839 bởi Hiệp ước London thứ nhất. Neutralitatea Luxemburgului, stabilită prin primul tratat de la Londra, a fost reafirmată. |
Hiến pháp năm 1965 dẫn tới những cuộc tổng tuyển cử đầu tiên và nền độc lập ngày 30 tháng 9 năm 1966. Constituția din același an a adus primele alegeri și declararea independenței pe 30 septembrie, 1966. |
Nhiều người Litva tin rằng Đức sẽ cho phép tái thiết lập lại nền độc lập của đất nước. Mulți lituanieni credeau că Germania va permite restabilirea independenței țării. |
Vào lúc này, nền độc lập của Bồ Đào Nha (tuyên bố vào năm 1139) vẫn chưa thực sự vững chắc. Pe atunci, independența Portugaliei (declarată în 1139) nu era pe deplin consolidată. |
Tuy nhiên, một số thành bang Hy Lạp đã cố gắng để duy trì nền độc lập một phần và tránh thuế. Cu toate acestea, unele cetăți grecești au reușit să-și mențină o independență parțială și să evite impozitarea. |
Năm 1999 chính phủ Taliban của Afghanistan công nhận nền độc lập của Chechnya và cho phép mở đại sứ tại Kabul ngày 16 tháng 1 2000. Guvernul separatist a fost recunoscut numai de guvernul taliban al Afganistanului în 1999, având o ambasadă deschisă în Kabul pe 16 ianuarie 2000. |
Tuy nhiên, nền độc lập của vương quốc tiếp tục bị đe dọa bởi người láng giềng Castile cho đến tận Hòa ước Ayllón năm 1411. Însă, independența sa continua să fie amenințată de regatul vecin, Castilia, până în 1411, la semnarea tratatului de la Ayllón. |
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo. Al doilea, un efort diplomatic internaţional care a fost de la început împiedicat de suportul Vestului pentru independenţa Kosovo. |
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”. Aceasta i-a dat lui Hircan „posibilitatea de a recâştiga independenţa politică totală a Iudeii şi de a începe o campanie de extindere a teritoriului“. |
Năm 1073, Amalfi đã đánh mất nền độc lập và rơi vào tay người Norman, rồi sau phải gánh chịu thất bại qua hai lần nỗ lực riêng biệt nhằm giải phóng chính mình. În 1073, Amalfi și-a pierdut independența și a căzut în mâinile normanzilor și nu a putut niciodată să-și recapete libertatea. |
Trong thời kỳ đầu của Triều đại Hoàng Đế Mới có các vấn đề nội bộ và bạo loạn với các anh em, và trong những năm 930 bị buộc thừa nhận nền độc lập của Rascia. De la începutul domniei, Petru I s-a confruntat cu probleme și frământări interne cu frații lui, iar în anii 930 a fost forțat să recunoască independența regiunii predominant-sârbești Rascia. |
Từ 1640, Bồ Đào Nha vùng lên chống lại sự thống trị của Tây Ban Nha, nhằm khôi phục nền độc lập sau thời gian 60 năm nằm dưới liên minh cá nhân giữa Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Începând cu 1640, Portugalia lupta în război împotriva Spaniei pentru a restaura independența după o uniune dinastică de șaizeci de ani între coroanele din Spania și Portugalia. |
Bằng cách tấn công các lãnh thổ ở nước ngoài của Bồ Đào Nha, Hà Lan đã buộc Tây Ban Nha chuyển hướng các nguồn lực tài chính và quân sự ra khỏi nỗ lực đàn áp nền độc lập của Hà Lan. Atacând avanposturile portugheze de peste mări, Olanda forța Spania să realoce resurse financiare și militare, amenințându-și independența. |
Cuối cùng, Phần Lan giữ vững nền độc lập của mình nhưng phải nhượng 10% lãnh thổ, gồm thâu một trong những thành phố lớn nhất và cũng là thành phố lớn thứ hai của Phần Lan, Viipuri (đổi tên thành Vyborg năm 1944) cho Liên Xô. Finlanda a trebuit să cedeze aproape 10% din teritoriul său, inclusiv al doilea cel mai mare oraș, Viipuri (din 1944 Vyborg), URSS-ului. |
Dưới thời trị vì của hai cha con Atenulf và Atenulf II, Gaeta vẫn giữ được nền độc lập trên thực tế, nhưng Richard I xứ Capua và con trai ông là Jordan đã chinh phục nó vào năm 1058 và sau đó một lần nữa vào năm 1062. Sub Atenulf și sub fiul acestuia, Atenulf al II-lea, Gaeta s-a menținut practic independentă, însă conducătorii normanzi din Capua Richard I și fiul său Iordan au supus din nou Gaeta în anul 1058 și apoi din nou, în 1062. |
Trái lại, Buckley đã lập luận rằng nếu nước Anh không tôn trọng cam kết năm 1939 là bảo vệ nền độc lập của Hy Lạp, thì đó sẽ là một đòn mạnh giáng vào uy tín của nó trong cuộc chiến chống lại Đức Quốc xã. Pe de altă parte, Buckley a argumentat că, dacă Regatul Unit nu ar fi răspuns obligațiilor pe care și le asumase în 1939 să apere independența Greciei, și-ar fi periclitat în mod grav poziția morală în cadrul coaliției anti-Axă. |
Hiến pháp nước Cộng hòa Armenia định nghĩa chính thức về các màu là: Màu đỏ tượng trưng cho Cao địa Armenia, cuộc đấu tranh liên tục của người Armenia để sinh tồn, duy trì đức tin Cơ Đốc giáo, nền độc lập và tự do của Armenia. Definiția oficială a culorilor, după cum este expusă în Constituția Republicii Armenia este: „Roșul simbolizează Podișul Armeniei(d), lupta continuă a poporului armean pentru supraviețuire, păstrarea credinței creștine, independența și libertatea Armeniei. |
Không giống như Zadar, chẳng có nhiều xích mích giữa Ragusa và Venezia là vì thành phố vẫn chưa bắt đầu để cạnh tranh như một hãng vận tải hay thế trong thương mại giữa phương Đông và phương Tây; Ngoài ra, thành phố giữ lại hầu hết nền độc lập của mình. Spre deosebire de relația cu Zadar, nu au existat multe fricțiuni între Ragusa și Veneția, întrucât orașul încă nu apucase să se dezvolte într-un concurent al Veneției pe comerțul între Est și Vest; mai mult, venețienii au lăsat orașului mare parte din independența sa. |
Vào tháng 9, nền độc lập của Estonia, Latvia, và Litva đã được Liên bang Xô viết công nhận, và được Hoa Kỳ và các nước phương Tây khác, vốn trong suốt thời kỳ Chiến tranh lạnh coi việc sáp nhập ba nước vùng Baltic này năm 1940 của Xô viết là bất hợp pháp, "tái công nhận". În septembrie, independența statelor baltice – Estonia, Letonia și Lituania – a fost recunoscută de Uniunea Sovietică și „re-recunoscută” de Statele Unite și statele occidentale, care de-a lungul războiului rece consideraseră anexarea de către sovietici a națiunilor baltice ca fiind ilegală. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui nền độc lập în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.