Ce înseamnă một lúc nào đó în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului một lúc nào đó în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați một lúc nào đó în Vietnamez.
Cuvântul một lúc nào đó din Vietnamez înseamnă odată, mâine, vreodată, anterior, altădată. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului một lúc nào đó
odată(some time) |
mâine(some time) |
vreodată(some time) |
anterior(sometime) |
altădată(sometime) |
Vezi mai multe exemple
vào một lúc nào đó. Deocamdată. |
Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó? Ai vrea să bem o cafea împreună vreodată? |
Cháu hy vọng sẽ gặp cậu ấy vào một lúc nào đó. Sper să-l întâlnesc cândva. |
Vâng, con sẽ kể bố nghe vào một lúc nào đó. Da, iti voi spune cândva. |
Có lẽ họ đã ở trong tù với ông vào một lúc nào đó. Probabil că ei au fost în închisoare cu el cu o anumită ocazie. |
Tới một lúc nào đó ta đều mất đi anh hùng của mình. Toti ne pierdem eroii la un moment dat. |
Có thể một lúc nào đó tôi sẵn sàng làm. S-ar putea să vină un moment când o să fac asta. |
Bởi vì tôi đã phải, trong một lúc nào đó, nói rằng "Tôi đang làm gì ở đây?" Pentru că a trebuit, la un moment dat, să spun "Ce fac eu aici? |
Đây là câu hỏi mà một lúc nào đó phần đông trẻ con hay đặt ra. Iată o întrebare pe care, mai devreme sau mai târziu, o pun majoritatea copiilor. |
Một lúc nào đó, sẽ có người phải nói " Quá đủ rồi! " Într- o bună zi cineva o să strige " Ajunge! " |
Hy vọng sẽ đạt được trong khoảng từ nay tới năm 2015, một lúc nào đó ở khoảng giữa. Sperăm ca asta să se întâmple până în 2015, undeva în intervalul acesta. |
Một lúc nào đó, biết đâu đấy. Poate cândva, da. |
Này, bảo mẹ cậu là một lúc nào đó bà ta phải rời khỏi nhà tôi. Zi-i lui maică-ta să se mute de la mine. |
Rồi đến một lúc nào đó, ông sẽ chào khách và quay về nhà. Apoi, la un moment dat, îşi ia rămas-bun şi se întoarce acasă. |
Đến một lúc nào đó, mình sẽ thoát khỏi đây". La un moment dat o să ies.” |
“Đến một lúc nào đó trong thập niên 1960, Địa ngục đã biến mất”. „LA O ANUMITĂ dată din anii ‘60 iadul a dispărut.“ |
Dịch vụ phải có khả năng liên lạc với cô ta tại một lúc nào đó. Agenţia trebuie să fi fost în măsură să o contacteze acolo la un moment dat. |
Đến một lúc nào đó con sẽ phải sống mà không có mình. Cândva va trebui să supravietuiască fară ajutorul nostru. |
Ngay cả loài khỉ đến một lúc nào đó cũng biết đứng thẳng. Chiar si maimutele s-au ridicat la un moment dat. |
Đến một lúc nào đó, hắn sẽ có nhiều kẻ thù hơn bạn bè! Într-o zi, va avea mai mulţi duşmani decât prieteni. |
Một lúc nào đó. Câte unul, pe rând. |
Như vậy nó sẽ được trả ơn ở một lúc nào đó trong tương lai. Așadar i se va returna favorul la un moment dat în viitor. |
Bởi vì tôi đã phải, trong một lúc nào đó, nói rằng Pentru că a trebuit, la un moment dat, să spun |
“Hầu như mỗi người đều cầu nguyện vào một lúc nào đó. „Majoritatea oamenilor se roagă într-un moment sau altul. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui một lúc nào đó în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.