Ce înseamnă mớ lộn xộn în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului mớ lộn xộn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mớ lộn xộn în Vietnamez.

Cuvântul mớ lộn xộn din Vietnamez înseamnă amestec, confuzie, mulţime, mişmaş, Amalgam. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului mớ lộn xộn

amestec

(farrago)

confuzie

(jumble)

mulţime

(huddle)

mişmaş

(mishmash)

Amalgam

Vezi mai multe exemple

Mình đã giúp làm sạch mớ lộn xộn của bạn.
Am reparat beleaua facuta de tine.
Tôi mừng là cũng có 1 chuyện tốt trong mớ lộn xộn này
Mă bucur că a iesit si ceva bun din toate astea.
Tôi biết Chúa không chấm điểm Trong mớ lộn xộn này.
De altfel, ştiu că Iisus are buzunare adânci pentru astfel de prostii.
Tôi đang bị vùi trong cái mớ lộn xộn này... khi cô tải đoạn phim đó lên.
Am îngropat într-o grămadă de rahat Ai început cu acest videoclip.
Và nó làm thành một mớ lộn xộn với chúng
Și el era ceva de genul " OK, o să mă prostesc cu astea "
Đúng là 1 mớ lộn xộn.
Mare porcărie!
Tướng Käutner đã rất tử tế đề nghị giúp chúng tôi dọn dẹp mớ lộn xộn này.
Generalul Käutner a fost foarte drăgut oferindu-se să curăte toată mizeria asta.
Em xin lỗi vì mớ lộn xộn này.
Îmi pare rău pentru toată mizeria asta.
Nghe này, Jones, tôi mong cô đi theo chỉ dẫn của tôi trong mớ lộn xộn này
Fă cum îți spun, în încurcătură cu chinezii.
Mẹ sẽ khỏi vướng vào cái mớ lộn xộn này và không bị giết.
Asta ar trebui sa te opreasca sa te joci cu el si sa fii omorata.
Tiêu diệt chúng, và toàn bộ mớ lộn xộn này.
Eliminati-i si cade tot rahatul ăsta.
Có hàng tỉ nơ ron liên kết với nhau thành một mớ lộn xộn khó tưởng.
Sunt miliarde de neuroni interconectaţi într-un hăţiş imposibil.
Không có lý do nào để em dọn dẹp mớ lộn xộn anh đã gây ra.
Nu aveţi nici un motiv să vă amestecaţi cu mizeriile mele.
Xin lỗi về mớ lộn xộn này.
Îmi pare rau pentru confuzie.
Đúng là một mớ lộn xộn.
O mare mizerie.
Nó là một mớ lộn xộn.
E aglomerat.
Nhưng sóng não vẫn là một mớ lộn xộn.
Dar undele cerebrale sunt încă alandala.
Ta phải thịt chúng vì chúng tạo ra mớ lộn xộn bẩn thỉu.
Trebuie sa le omoram pentru ca fac mizerie.
Chúng tôi cần phải tìm ra cách giải quyết mớ lộn xộn này bởi vì chúng thật sự rắc rối
Trebuie să găsim soluții pentru problema asta, pentru că mobilele sunt foarte complicate.
Ngài đã thấy chúng ta vướng vào mớ lộn xộn như thế nào khi đi theo sự lãnh đạo của ngài chưa?
Vezi ce mizerie a intra în când urmăm brand-ul de conducere?
Dọn dẹp mớ lộn xộn của ông để ông khỏi phá hủy cái thứ khổng lồ ai cũng gọi là " Trái Đất " đấy.
Curăţăm mizeria după tine că ei să nu distrugă o chestie uriaşă pe care toată lumea o numeşte " Pământ. "
Bây giờ mớ lộn xộn của vợ tôi tại phía dưới mỏ đá... không thức ăn, không nước uống, và 27 thú con đang đói!
Soţia mea este ghemuită la fundul minei... fără mâncare, apă şi cu alte 27 de animale înfometate!
Chỉ là một mớ đồ lộn xộn.
Sunt doar o grămadă de proşti.
Ban đầu, chiếc máy đánh lừa này chỉ là một mớ lộn xộn của các dây cáp và máy tính, mặc dù cuối cùng chúng tôi cũng gói nó lại được vào một chiếc hộp nhỏ.
La început, spooferul era doar o grămadă de cabluri şi calculatoare, pe care în final le-am împachetat într-o cutie mică.
Bạn có thể thấy ở cao nhất là những chuỗi thống nhất ngẫu nhiên, đó là một mớ lộn xộn ngẫu nhiên của các chữ cái, và hay nữa, chúng tôi cũng tìm thấy trình tự DNA trong hệ gen của con người và nhạc cụ.
Sus este o secvență aleatoare uniformă care este un amalgam de litere -- iar ceea ce am mai descoperit interesant a fost secvența de ADN a genomului uman și muzica instrumentală.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mớ lộn xộn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.