Ce înseamnă mờ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mờ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mờ în Vietnamez.
Cuvântul mờ din Vietnamez înseamnă neclar, nedeslușit, nelămurit. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mờ
neclaradjective Anh nhìn nhiều gương mặt trong mùa nghỉ xuân, nó đều mờ nhạt nhanh chóng. Vezi aşa de multe chipuri în timpul vacanţei de primăvară că încep să devină neclare. |
nedeslușitadjective |
nelămuritadjective |
Vezi mai multe exemple
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. " Un fulger stins în darted prin intermediul cadrului negru al ferestrelor and sa atenuat fără nici un zgomot. |
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. Cei care au avut punctaje mari pe scara ESP au tins nu doar să vadă mai multe modele în imaginile deteriorate, dar să vadă modele incorecte. |
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. Așa încât, a doua zi dimineață, dupa ce am dormit prea puțin, îngrijorat de gaura din fereastră și cu gândul că trebuie să îmi sun constructorul, cu înghețul de afară și cu întâlnirile pe care urma să le am în Europa și, știți, cu tot cortizolul acela în creier, gândirea mea era confuză, dar nu știam că e confuză pentru că era confuză. |
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. Din nefericire, controversele cu privire la data naşterii lui Isus eclipsează oarecum lucrurile mai importante care s-au petrecut în acea perioadă. |
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. Realitatea arată că în lumea de astăzi, atunci cînd termină şcoala, mulţi adolescenţi întîmpină încă dificultăţi în ce priveşte faptul de a scrie şi vorbi în mod corect şi chiar în a efectua cele mai simple operaţii aritmetice; şi nu au decît cele mai vagi cunoştinţe în domeniul istoriei şi geografiei. |
Cô đừng để lu mờ cạnh bà ấy. Trebuie să ai grijă să nu o eclipsezi. |
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia- Investiţiile în piramidele astea... un nigerian cu nişte companii alături de care a fost implicat... |
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. Unele traduceri libere pun în umbră normele morale transmise de textul original. |
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). O dorinţă exagerată după bogăţie i-a împiedicat, poate, să-şi aducă aminte de sfatul biblic care spune: „Cei care vor să se îmbogăţească, dimpotrivă, cad în ispită, în cursă . . . şi s-au străpuns singuri cu multe dureri“. — 1 Timotei 6:9, 10. |
Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. Doar cu cîteva momente înainte, Isus Cristos se înălţase din mijlocul lor, iar silueta sa se estompase lent pînă cînd fusese complet acoperită de un nor. |
Tôi biết có gì mờ ám mà. Am știut că ceva dubios. |
Việc mờ ám cho Jane? Ceva necurat pentru Jane? |
Không ngạc nhiên gì khi “sự tối-tăm mờ-mịt đã để dành” cho những kẻ giống như lời Phi-e-rơ miêu tả! Nu este de mirare că unor astfel de oameni „le este păstrată negura întunericului“. |
Ai cũng thấy rõ thằng cha đó rất mờ ám, ngoại trừ em. Toată lumea ştia că tipul era dubios, cu excepţia ta. |
KINH THÁNH không mập mờ khi nói đến quan hệ tính dục. BIBLIA vorbeşte deschis despre relaţiile sexuale. |
Từ đó hễ chòm sao Thiên Hạt xuất hiện thì chòm sao Orion lại mờ dần. În timpul mersului, în mod misterios, Orion își recăpătă vederea. |
Vào thập niên 1870, một nhóm nhỏ học viên Kinh Thánh bắt đầu tìm lại những sự thật từ lâu đã bị lu mờ. În anii ’70 ai secolului al XIX-lea, un mic grup de persoane ce studiau Biblia au început să redescopere adevăruri biblice care se pierduseră de mult timp. |
Mắt tôi mờ đi vì rớm lệ. Ochii mi s-au umplut de lacrimi, înceţoşându-mi vederea. |
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. Mama s-a simţit rău după-amiază, apoi a făcut hemoragie în primele ore ale zilei. |
Không lấy làm lạ lắm khi chúng ta đang thua vì một tên tướng gà mờ, như ngươi. Nu e de mirare că pierdem războiul cu tine la cârmă, generale. |
(1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. A urmat o lungă perioadă de apostazie, în care lumina adevărului a slăbit în intensitate. |
Toàn thể nhân loại, con cháu của A-đam và Ê-va, đều sinh ra trong tình trạng lu mờ nhơ nhuốc hay ô uế, không đáp ứng sự mong đợi của Đức Chúa Trời nơi họ là cho họ được làm con cái của Ngài. Fiind descendenţi ai lui Adam şi ai Evei, toţi oamenii se nasc în această stare necurată şi pângărită, nereuşind să împlinească, în calitate de copii ai lui Dumnezeu, aşteptările sale. |
Toàn bộ da đã bị mờ. Toată chestia cu tenul opac. |
Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ. A fost un reprezentant al unui fond speculativ ce era interesat să-mi cumpere acţiunile de la Voulez la un preţ umflat într-un stil amatoricesc. |
Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực. Cum ai spus mai înainte, percepţia ascunde realitatea. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mờ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.