Ce înseamnă mền în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mền în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mền în Vietnamez.
Cuvântul mền din Vietnamez înseamnă pătură, valtrap. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mền
păturănoun Chúng tôi sẽ cần vài cái mền, nhiều thuốc lá, và diêm. Avem nevoie de pături, mult tutun şi chibrite. |
valtrapnoun |
Vezi mai multe exemple
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ. O să stau sub pături cu mama. |
Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm. Ne mai trebuie paturi, tutun şi chibrituri. |
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. Permiteţi-mi să-mi exprim mulţumirile mâinilor agile care au produs mii de pături frumoase şi mulţumiri speciale surorilor noastre mai în vârstă, care nu au mâini la fel de agile, care au lucrat aceste pături minunate atât de necesare. |
Chăn mền vẫn còn ở đây chứ? Păturile aici? |
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái. I-am spălat cu blândeţe faţa, i-am atins mânuţele şi picioruşele şi, cu multă atenţie, l-am schimbat şi l-am aşezat într-o pătură nouă, moale. |
Bây giờ, cho tôi một cái mền và anh có quay lại ngủ. Acum, dă-mi o pătură şi te poţi întoarce la culcare. |
Cô Rachel, cô muốn để mấy cái mền này ở đâu? Miss Rachel, unde vrei sa pui aceste paturi? |
Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước. Drept rezultat, pământul a fost înconjurat de un strat de vapori de apă. |
Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. Pătura mea subţire nu prea îmi ţinea de cald în nopţile reci. |
Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. Picăturile mari de apă ne loveau cu putere, şi grindina ne lovea în faţă aşa încât nu ne-am putut gândi la altceva decât să dăm jos şeile de pe cai şi să ne adăpostim sub păturile mici de sub ele. |
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. Primeam doar apă şi pâine mucegăită; dormeam pe scânduri şi n-aveam cu ce să ne acoperim. |
Chị nói: “Dự án này thật là hay, bởi vì trong suốt thời gian tôi may cái mền, tôi có thể nghe nhạc êm dịu Nước Trời và các băng thâu Kinh-thánh, làm cho trí óc tôi bận rộn”. „A fost un proiect bun“, spune ea, „deoarece tot timpul cît lucram puteam asculta melodii ale Regatului şi înregistrări din Biblie, care–mi ţineau mintea ocupată.“ |
Chúng ta đã phân phối hơn 70 tấn đồ tiếp liệu, kể cả thức ăn, nước uống, chăn mền, khăn trải giường, đồ vệ sinh cá nhân, quần áo và nhiên liệu. Am distribuit peste 70 de tone de provizii, incluzând alimente, apă, pături, aşternuturi de pat, articole de igienă, îmbrăcăminte şi combustibil. |
Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích. Ultima datæ când pærinflii l-au væzut pe bæieflelul lor, parcæ dormea, acoperit cu pæturica lui favoritæ. |
Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp. A dispărut pe o stradă lăturalnică, fără îndoială spre un apartament mic şi sărăcăcios şi un pat ce nu avea destule pături pentru a-i ţine de cald. |
Lấy cái mền này, nhóc. Foloseste patura asta, baiete. |
Cô có thể lấy lại cái mền. Poti pastra patura. |
Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ. N-ai cumparat o patura, ai cumparat-o pe ea. |
Khi người ta không có tiền để đóng góp, thì ông lấy những cái mền len tốt nhất của họ. Dacă oamenii nu aveau să-i dea bani, atunci el le lua cele mai bune cuverturi de lână. |
Giờ thì đưa ta cái mền đó! Acum dă-mi pătura asta! |
Cần có quần áo và chăn mền, cũng như nhiều thức ăn và thuốc men hơn. Era nevoie de haine şi de pături, precum şi de cantităţi mai mari de alimente şi medicamente. |
Cái mền này. Pătura asta. |
Và giống như người Sa Ma Ri nhân lành, chị ấy đã nỗ lực để làm nhiều hơn khi chị và con gái của chị đã lái một chiếc xe tải chất đầy những tấm chăn mền đó từ Luân Đôn đến Kosovo. Şi, ca bunul samaritean, ea a depus un efort suplimentar pentru a face mai mult când ea şi fiica ei au condus un camion plin cu aceste pături din Londra la Kosovo. |
Lúc trước tôi hành quân, lấy đất làm giường, trời làm mền. Am dormit în aer liber în armată. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mền în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.