Ce înseamnă mẹ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mẹ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mẹ în Vietnamez.
Cuvântul mẹ din Vietnamez înseamnă mamă, maică, mămică. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mẹ
mamănounfeminine (femeie considerată în raport cu copii ei) Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. Mama mea nu vorbește engleză foarte bine. |
maicănoun Anh ấy và tao là bạn khi mẹ mày còn lau mũi cho mày. Am fost prieteni de pe vremea când maică-ta îţi mai ştergea nasul! |
mămicănoun Tôi nghĩ họ là những kẻ buồn cười đang tìm kiếm mẹ của họ. Credeam că arheologii sunt nişte omuleţi caraghioşi care îşi caută mămicile. |
Vezi mai multe exemple
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. Mă întreb ce mai am de la voi. |
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). Dumnezeu le cere copiilor să asculte de părinţii lor (Efeseni 6:1–3). |
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? Cum îl va disciplina mama lui? |
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. Eu sunt misionarul care nu a primit nicio scrisoare de la mama şi tatăl meu în primele nouă luni în câmpul misiunii. |
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. 13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei. |
Ai chạy về mách mẹ thế? Cine a dat fuga la mamica? |
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao! Am spus să cobori dracu'din maşina mea! |
Trách nhiệm cha mẹ Responsabilitatea părinţilor |
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. Pe scurt, sora lui Bill menfliona: „Cred cæ pærinflii mei sunt extraordinari. |
Mẹ, bố đang về đấy. Mamă, vine Rog. |
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. Nu vreau să se confrunte cu mama mea. |
Mẹ của Maggie. Oh, mama lui Maggie! |
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. 10 Ierusalimului i se vorbeşte aici ca şi cum ar fi o soţie şi mamă care locuieşte într-un cort, aşa cum era Sara. |
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. Iar in vremea rezidentiatului, abia imi puteam permite sa intretin masina veche de 13 ani a mamei mele, si eram un medic cu salariu. |
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? Vrei să știi cum se termină? |
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. Seara în familie nu reprezintă o prelegere rostită de mama şi tata. |
Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi. Uitat codul pentru camera serverului. |
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. Mama ta trebuie să se fi simţit singură... |
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. Aşa vorbeşte DOMNUL, care te-a făcut şi te-a întocmit în pântecele mamei şi te-a ajutat: «Nu te teme de nimic, slujitorul Meu Iacov, Israelul Meu [şi tu, Ieşurun, NW], pe care l-am ales»“ (Isaia 44:1, 2). |
Mẹ đang làm gì ở đây? Ce faci aici? |
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. Acum 100 de ani, familia mamei mele a descoperit petrol aici. |
Phải không, mẹ V? Nu-i aşa, Mamă V? |
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại. Părinţii mei au venit în fugă din tabără. |
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? De ce nu o puteţi convinge pe mama să mă lase să mă întorc la şcoală? |
Bà mẹ nó. Sfinte Sisoe. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mẹ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.