Ce înseamnă mánh lới în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mánh lới în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mánh lới în Vietnamez.
Cuvântul mánh lới din Vietnamez înseamnă șmecherie, viclean, năzbâtie, păcăli, deziluziona. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mánh lới
șmecherie(dodge) |
viclean(tricky) |
năzbâtie(trick) |
păcăli(trick) |
deziluziona(trick) |
Vezi mai multe exemple
Mánh lới nào? Ce şmecherii! |
Thử nghĩ xem tôi có thể trèo cao tới đâu khi tôi có mánh lới. Gândeşte-te ce sus am să ajung şi eu! |
Ái chà, mánh lới dữ. Acesta este un truc tare. |
Chúng tôi học cùng trường đại học, và gã này có một có mánh lới sở trường. Am fost împreună la facultate si tipul ăsta de aici avea un truc pe care-l tot făcea. |
Đây là một mánh lới mà không tổ tiên nào của chúng ta có thể thực hiện, và không một loài động vật nào khác có thể làm được. Asta e o şmecherie pe care niciunul dintre strămoşii noştri nu o poate face şi pe care niciun alt animal nu o poate face la fel de bine ca noi. |
Đây là một mánh lới mà không tổ tiên nào của chúng ta có thể thực hiện, và không một loài động vật nào khác có thể làm được. E un truc pe care strămoşii noştri nu o puteau face şi pe care niciun alt animal nu o poate face la fel de bine ca noi. |
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu. Când afacerile care urmăresc o îmbogăţire rapidă se dovedesc a fi nişte escrocherii, singurul care profită este defraudatorul, care, deseori, se face repede nevăzut. |
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. Prin diverse tertipuri și mișmașuri, un așa numit buget echilibrat l-a condus la o lipsă de 25 de miliarde din cele 76 de miliarde din cheltuielile programate. |
Tạo ra một sự liên kết về cảm xúc giữa bạn và những thứ này chính là một mánh lới của những thành phần điện hóa xảy ra ngay khi bạn chưa kịp nghĩ về nó. Formarea legăturii emoţionale dintre aceste lucruri şi voi este un truc electrochimic care are loc înainte chiar de a realiza asta. |
Ta tin ngươi vẩn chưa quên mánh lới buôn lậu. Bănuiesc că nu ai uitat trucurile de traficant. |
Mánh lới 1 người bạn cũ chỉ ta. E o şmecherie pe care am învăţat-o de la un vechi prieten. |
Chúng tìm các mánh lới để cướp lấy thức ăn. Recurg la orice truc pentru a fura o îmbucătură. |
Đó không phải mánh lới. Nu e un truc. |
các bạn có mánh lới gì thế? Care e secretul vostru? |
Có lẽ anh sẽ cho tôi vài mánh lới. Poate îmi vinzi un pont. |
Mày có mánh lới gì thế hả? Care este trucul? |
Thứ ba, công việc truyền giáo của người tín hữu không đòi hỏi sự phát triển những mưu mẹo hay mánh lới. Al treilea, munca misionaræ desfæøuratæ de membri nu necesitæ elaborarea unor strategii sau a altor metode. |
Mánh lới ở đây là anh trai tôi sẽ thử trở thành một nhà thơ, chứ không phải một doanh nhân, nhưng ý định đó đã rất đúng. Farsa e că fratele meu a devenit poet experimental nu om de afaceri, dar intenția a fost foarte bună. |
(Vỗ tay) Mánh lới ở đây là anh trai tôi sẽ thử trở thành một nhà thơ, chứ không phải một doanh nhân, nhưng ý định đó đã rất đúng. (Aplauze) Farsa e că fratele meu a devenit poet experimental nu om de afaceri, dar intenția a fost foarte bună. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mánh lới în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.