Ce înseamnă mắng chửi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mắng chửi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mắng chửi în Vietnamez.
Cuvântul mắng chửi din Vietnamez înseamnă certa, mustra. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mắng chửi
certa
|
mustra
|
Vezi mai multe exemple
George Louis mắng chửi vợ vì chuyện ngoại tình của bà, và bà đã chỉ trích chồng mình. George Louis și-a certat soția pentru aventură iar ea l-a acuzat pe el pentru acestă situație. |
Anh ấy nổi điên lên và bắt đầu mắng chửi tôi. El s-a înfuriat și a început să strige la mine. |
Phao-lô có thích thú gì khi bị mắng chửi nhuốc nha không? Îi făcea oare plăcere lui Pavel să fie insultat? |
Tin rằng con gái có ý kết hôn với William, Công tước Gloucester, Hoàng tử Nhiếp chính gặp bà và mắng chửi thậm tệ cả bà và Gloucester. Crezând că fiica sa intenționează să se căsătorească cu William, Duce de Gloucester, Prințul Regent a abuzat verbal atât fiica cât și pe Gloucester. |
Tuy nhiên một ngày kia, một bà giáo sư người Ấn Độ mắng chửi và phạt một nữ sinh trước mặt cả lớp vì cô không hát quốc ca. Dar într-o zi, o profesoară din India a insultat-o şi a pedepsit-o în faţa clasei pe una dintre eleve atunci cînd aceasta nu a cîntat imnul naţional. |
Nhưng mày vẫn không tránh được việc bị con vợ chửi mắng, phải không? Probabil nu te-am scăpat de îngrozitoarea bătaie a soţiei tale? |
Nếu bị cha/mẹ chửi mắng hoặc đánh đập, mình sẽ ..... Dacă unul din părinţi mă va agresa fizic sau verbal, am să ..... |
Nếu sự sửa trị không thích đáng với lỗi lầm hoặc nếu chửi mắng thì con cái sẽ cưỡng lại. Dacă disciplinarea nu e pe măsura greşelii sau e aplicată cu prea multă severitate, copiii vor refuza să se supună. |
Vì thế Ngài quy định cùng một hình phạt cho tội chửi mắng cha mẹ cũng như tội thật sự giết họ. De aceea, insultarea părinţilor se pedepsea ca şi uciderea lor. |
Ngài biết không, ngài không nên lúc nào cũng mắng chửi tôi như thế. Ştii, n-ar trebui să mă insulţi, profesore. |
Bà ấy sẽ mắng chửi và bắt con hút thuốc! O să vină aici să mă afume cu tigările. |
Ông ít khi nào nói chuyện với Tohru và khi mở miệng thì chỉ mắng chửi. Stătea rareori de vorbă cu Tohru, iar când o făcea, era foarte dur. |
Có thể chúng ta sẽ bị mắng chửi hoặc ngay cả bị đánh đập nữa. Acestea ar putea fi verbale sau fizice. |
Ông không mắng chửi tụi tôi? Nu o să ţipi la noi? |
Những người con của bà thường xuyên bị mắng chửi và đánh đập bởi người cha Frederick William, có lẽ ông có dấu hiệu về thần kinh, cụ thể là chứng porphyria. Regina și copiii ei au fost terorizați și bătuți de Frederick William, care e posibil să fi suferit de o boală ereditară, porfirie. |
Cầm điện thoại lên chửi mắng anh đi. Ridică telefonul și țipa-mă. |
Thường thì là sự chửi mắng. Adeseori, atacul este verbal. |
Bá tước đang chửi mắng trong này. Contele e supărat aici înăuntru. |
Cô ta la thét và chửi mắng. Plânge, îl strigă. |
Cậu chửi mắng cái gì thế, Drac? Ce te supără, Drac? |
Phần lớn bạn bè của tôi xuất thân từ những gia đình không bình thường, họ bị bạo hành và chửi mắng. Cei mai mulţi prieteni de-ai mei erau din familii cu probleme şi suferiseră abuzuri fizice sau verbale. |
Tôi có công việc mới và làm quen với một đồng nghiệp đáng mến là chị Liene. Chị luôn luôn tỏ ra lịch sự với chủ, ngay cả khi bị ông chửi mắng. Mi-am luat alt serviciu, unde am cunoscut-o pe Liene, o fată drăguţă, care era mereu politicoasă cu şeful ei, deşi acesta se purta grosolan cu ea. |
Luật này định rõ: “Khi một người nào chửi cha mắng mẹ mình, thì phải bị xử-tử: nó đã chửi rủa cha mẹ; huyết nó sẽ đổ lại trên mình nó” (Lê-vi Ký 20:9). „Dacă un om oarecare blestemă pe tatăl său sau pe mama sa, spunea Legea, să fie pedepsit negreşit cu moartea“ (Leviticul 20:9). |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mắng chửi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.