Ce înseamnă Malaysia în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului Malaysia în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați Malaysia în Vietnamez.
Cuvântul Malaysia din Vietnamez înseamnă Malaysia, Malaezia, Malaiezia, malaezia. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului Malaysia
Malaysiaproper Vì thế, tôi hỏi người quản lý công ty xem tôi có thể làm việc ở Kuala Lumpur, Malaysia hay không. Prin urmare, l-am rugat pe managerul companiei să fiu transferat, dacă era posibil, în Kuala Lumpur, Malaysia. |
Malaeziaproper Ba ngày sau khi hai người đến Malaysia La trei zile după ce ati venit din Malaezia |
Malaieziaproperfeminine |
malaezia
Ba ngày sau khi hai người đến Malaysia La trei zile după ce ati venit din Malaezia |
Vezi mai multe exemple
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30. Întâlnirea cu ministrul malaysian al comerţului e acum, la 16:30. |
Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia. Ca excursie de camping, a fost una lungă, una ce am văzut-o rezumată cel mai succint aici în sfintele pagini ale Business Insider Malaezia. |
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng. Soțul ei a venit într-o zi acasă și i-a spus că își va duce fetele în Malaezia ca să le taie clitorisul. |
Những trường chuyển sang công lập nhận được tài trợ lớn từ Chính phủ Malaysia. În anumite condiții școlile private puteau să primească ajutoare de la guvernul de la Budapesta. |
Mujiba, từ Malaysia: có thể trả lời mọi câu hỏi. Mujiba, din Malaysia, are puterea specială de a răspunde la orice întrebare. |
Sau khi Singapore tách ra khỏi Malaysia vào ngày 9 tháng 8 năm 1965, báo The Straits Times tập trung hơn vào bản thân đảo Singapore, dẫn đến sự ra đời của báo New Straits Times ở Malaysia dành cho độc giả nước này. După ce Singapore a devenit independent de Malaezia pe 9 august 1965, ziarul s-a axat mai mult pe știrile de pe insulă, fiind înființat ziarulNew Straits Times pentru cititorii din Malaezia. |
ông có xem qua thời sự về thuyền hàng Malaysia không? " Hei Tyler, ai văzut ştirile despre cargobotul malaezian? " |
Kuala Lumpur là một thành phố toàn cầu hạng alpha, và là thành phố toàn cầu duy nhất tại Malaysia. Kuala Lumpur este cotat ca un oraș alfa, la nivel mondial și este singurul oraș de acest gen din Malaezia. |
Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia Acesta făcea naveta, transferând mărfuri între Thailanda şi Malaezia " |
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt. Cercetătorii nu pot decât să presupună cât de multe specii sunt pe punctul de a dispărea, dacă nu chiar au dispărut deja, în locuri precum Indonezia, Malaysia şi America Latină, unde sunt defrişate mari suprafeţe de pădure pentru a fi transformate în terenuri agricole. |
Tôi đã nhiệt tình đồng ý, và khoảng vài tuần sau, tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách một cuốn từ Malaysia và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn. Am acceptat plină de entuziasm, iar după câteva săptămâni, a sosit un pachet conținând nu una, ci două cărți -- alegerea Rafidei din Malaezia și o carte din Singapore pe care a ales-o pentru mine. |
Có hai con đường nối giữa Singapore và bang Johor của Malaysia — một con đường nhân tạo có tên Đường đắp cao Johor-Singapore ở phía bắc, băng qua eo biển Tebrau và liên kết thứ hai Tuas, một cầu phía tây nối với Juhor. Există două conectări făcute de om la Johor, Malaysia - Johor-Singapore Causeway în nord, precum și Tuas Second Link în vest. |
Tháng 8 năm 2008, OneRepublic trình diễn "Apologize" và "Stop and Stare" tại MTV Asia Awards 2008 diễn ra ở Genting Highlands, Malaysia. În august 2008, OneRepublic au interpretat melodiile „Apologize” și „Stop and Stare” la MTV Asia Awards 2008, în Malaezia. |
Cậu ấy nói đã mua vé tới Kuala Lumpur, Malaysia. A spus că a cumpărat un bilet spre Kuala Lumpur, Malaysia. |
Ở Malaysia, một cuộc triễn lãm nghệ thuật trong đó những người nghệ sĩ chính sẽ dẫn dắt thế hệ trẻ và cho họ thấy rằng lòng trắc ẩn hiện diện ở nơi gốc rễ của mọi nghệ thuật. În Malaezia va avea loc o expoziție de artă în care artiștii vor lua oameni, oameni tineri, și le vor arăta cum compasiunea stă la rădăcina întregii arte. |
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào. Autorităţile din Malaysia au confiscat 24 t de fildeş de contrabandă (peste 1 000 de colţi de elefant), ascuns în două încărcături de mahon. |
Nhật Bản rút quân khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, để lại Malaysia với kinh tế bị phá vỡ. Retragerea Japoniei de la sfârșitul celui de-al Doilea Război Mondial a lăsat economia Malaysiei britanice în haos. |
Thuyền trưởng Lou, Malaysia. Căpitanul Lou, Malaezia. |
Szczęsny chơi một hiệp trong mỗi trận giao hữu chuẩn bị trước mùa giải của Arsenal ở chuyến du đấu đến Malaysia và Trung Quốc. Szczęsny a jucat câte o repriză în fiecare meci al lui Arsenal din cantonamentele din Malaezia și China. |
Ba ngày sau khi hai người đến Malaysia La trei zile după ce ati venit din Malaezia |
Vì thiếu sắt nên hầu hết các đường ray đem đến đây là từ các đường ray người ta nhổ lên tại miền trung Malaya (bây giờ là Malaysia). Din cauza unei crize de metal prin care a trecut ţara, cea mai mare parte a materialului folosit la construirea acestei căi ferate a provenit din linia ferată care fusese scoasă din zona centrală a Malaysiei. |
Các cơ quan tình báo và thi hành pháp luật tại một số quốc gia như Ý, Malaysia, Indonesia và Philippines bắt giữ nhiều nghi can khủng bố với mục đích đập tan những nhóm vũ trang trên toàn thế giới. Agențiile de informații și forțele polițienești din mai multe țări, printre care Italia, Malaezia, Indonezia și Filipine au arestat persoane etichetate drept suspecți de terorism în scopul de a destrăma celulele de militanți din toată lumea. |
PROTON Holdings Berhad, (PHB; Proton không chính thức) là một công ty có trụ sở tại Malaysia hoạt động trong lĩnh vực thiết kế, sản xuất, phân phối và bán hàng ô tô. PROTON Holdings Berhad, (PHB, informal Proton) este o corporație din Malaezia care activează în proiectarea, producția, distribuția și vânzările de automobile. |
Lễ bốc thăm cho vòng 3 đã diễn ra vào ngày 12 tháng 4 năm 2016, lúc 16:30 MST (UTC+8), tại khách sạn Mandarin Oriental ở Kuala Lumpur, Malaysia. Tragerea la sorți pentru a treia rundă a avut loc la 12 aprilie 2016, la ora 16:30 (ora Malaeziei) (UTC+8), la Mandarin Oriental Hotel în Kuala Lumpur, Malaysia. |
Công ty Đặc hứa Bắc Borneo (tiếng Anh: North Borneo Chartered Company) hay Công ty Bắc Borneo thuộc Anh (tiếng Anh: British North Borneo Company, tiếng Mã Lai: Syarikat Borneo Utara British) là một công ty đặc hứa (chartered company) được giao quản lý lãnh thổ bảo hộ Bắc Borneo của Đế quốc Anh (nay là bang Sabah của Malaysia) vào tháng 8 năm 1881. North Borneo Chartered Company sau British North Borneo Company a fost o companie chartered alocat pentru administrarea Nord Borneo (azi Sabah în Malaezia) în august 1881. en Original Text of the British Nord Borneo Company Charter Acest articol despre Malaezia este un ciot. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui Malaysia în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.