Ce înseamnă mạ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului mạ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați mạ în Vietnamez.
Cuvântul mạ din Vietnamez înseamnă maică, mamă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului mạ
maicănoun |
mamănoun |
Vezi mai multe exemple
Tôi không nhục mạ nhân viên. Nu insulta personal. |
Ông đã lăng mạ con trai tôi. Mi-ai insultat fiul. |
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. 15 În toate cazurile, dacă jumătate din consiliu este de partea acuzatului, insulta sau nedreptatea este respinsă. |
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). Dacă îi criticaţi mereu, dacă strigaţi la ei şi le adresaţi apelative umilitoare de genul „tâmpitule“ sau „idiotule“, nu veţi face altceva decât să-i iritaţi. — Efeseni 6:4. |
Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người. Nu vreau să profit de tine sau să te umilesc. |
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. Ismael, care era pe atunci adolescent, fără îndoială că îşi bătea joc de fratele său vitreg în vîrstă de cinci ani, care urma să-i ia locul şi să devină moştenitorul lui Avraam din voinţa lui Iehova. |
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. O astfel de vorbire poate avea efecte devastatoare mai ales asupra inimii delicate şi încrezătoare a copiilor (Coloseni 3:21). |
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”. Meditarea la iubirea de care a dat dovadă Isus când a fost insultat m-a ajutat să manifest și eu o iubire asemănătoare față de colega mea”. |
16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì! 16 Vai de cei care-l aîndepărtează pe cel drept pentru un lucru de nimic şi insultă ceea ce este bun şi spun că nu are nici o valoare! |
Với tớ thì có lẽ hơi nhiều chi tiết mạ crôm. Prea mult crom pentru mine in orice caz. |
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. Dar, după cum am aflat când ne-am ocupat de problema emisiilor de CO2, şi a combustibilului fosil, nu există un singur glonţ de argint. |
33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám. 33 Nu cu judecăţi de aocară, pentru a nu fi învinşi, nici blăudându-vă sau bucurându-vă, ca nu cumva să fiţi prinşi de el. |
con muốn lăng mạ mẹ về điều đó? Vrei să mă denigrezi pentru asta? |
Cô đã lăng mạ tôi. Şi m-ai insultat. |
Dù bị nhục mạ, Chúa Giê-su không hề đáp trả, ngay cả khi ngài chịu đau đớn (Mác 15:29-32). (Mr 15:29-32) Ce l-a ajutat să suporte încercările? |
Chỉ là với cái lồng mạ nhiều vàng hơn thôi. Într-o cuşcă mai aurită. |
Chị cho biết: “Khi bị lăng mạ, tôi cố gắng nhớ đến Châm ngôn 19:11. Câu này nói: ‘Nhờ sáng suốt, một người chậm nóng giận’. Ea spune: „Când cineva se comportă urât cu mine, meditez la Proverbele 19:11, unde se spune că «perspicacitatea îl face pe om încet la mânie». |
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn. 15 Tendinţa metalului de a rugini poate fi redusă dacă este acoperit cu un strat de vopsea anticorozivă şi dacă petele de rugină sunt înlăturate imediat. |
Hơn nữa, Esar-haddon của A-si-ri (thế kỷ thứ bảy TCN) mạ những cửa và sơn các tường của đền miếu Ashur bằng vàng. În plus, Aşar-Haddon al Asiriei (secolul al VII-lea î.e.n.) a poleit uşile şi a căptuşit cu aur pereţii sanctuarului lui Aşur. |
(Ê-sai 51:7, 8) Vì lập trường can đảm của mình, những người đặt sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va sẽ bị lăng mạ, khinh miệt, nhưng họ không có gì phải sợ. Cei ce îşi pun încrederea în Iehova vor fi denigraţi şi dispreţuiţi pentru poziţia lor curajoasă, dar acesta nu este un motiv de teamă. |
Một số trường hợp khác là chồng hoặc vợ “căm ghét, quát tháo, lăng mạ” và bạo hành, khiến người kia lo sợ cho sự an toàn của mình và con cái.—Ê-phê-sô 4:31. Alteori, ‘mânia, strigătele şi vorbirea jignitoare’ degenerează în violenţă, ceea ce-l face pe unul dintre părinţi să se teamă nu numai pentru bunăstarea lui fizică, ci şi pentru cea a copiilor (Efeseni 4:31). |
Do đó, điều rất nguy hiểm là để cho tính tò mò thúc đẩy chúng ta đọc những tác phẩm thể ấy hay nghe những lời nói lăng mạ của họ! Prin urmare, ar fi un lucru periculos să ne lăsăm împinşi de curiozitate şi să ne hrănim cu astfel de scrieri sau să ascultăm vorbirea lor injurioasă! |
Tôi không thóa mạ Ngạt Thần. Nu batjocoresc Zeul Înecat. |
Trong lúc say sưa, Bên-xát-sa đã làm gì, và tại sao điều này là một sự nhục mạ Đức Giê-hô-va? Ce a făcut Belşaţar sub influenţa vinului, şi de ce acest lucru a constituit o insultă gravă la adresa lui Iehova? |
Thay vì xử lí lịch sự và tôn trọng thì cô lăng mạ cô ấy. În loc să fii politicoasă şi să o respecţi... |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui mạ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.