Ce înseamnă lưỡng cư în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului lưỡng cư în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lưỡng cư în Vietnamez.

Cuvântul lưỡng cư din Vietnamez înseamnă amfibian, amfibiu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului lưỡng cư

amfibian

(amphibian)

amfibiu

(amphibious)

Vezi mai multe exemple

Beriev Be-8 "Mole", máy bay lưỡng cư chở khách/liên lạc.
Beriev Be-8 "Mole", hidroavion de pasageri/comunicații .
ADN lưỡng cư.
ADN de amfibian.
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư.
Peștii au încercat viața amfibie.
Chiều dài ước tính của nó khoảng 9 m (30 ft), Prionosuchus là lưỡng cư lớn nhất từng được tìm thấy.
Atingând o lungime de 9 metri, Prionosuchus este cel mai mare amfibian găsit vreodată.
Những con cá sấu thật sự đầu tiên tiến hóa, đẩy các loài lưỡng cư lớn đến bở vực tuyệt chủng.
Primii crocodili adevărați au evoluat, împingând amfibienii mari spre aproape de dispariție.
Một trong những loại bệnh, nấm chytridiomycosis, đã khiến số lượng loài lưỡng cư ở suối bị tuyệt chủng tại Châu Phi,
Una dintre aceste boli, chitridiomicoza, a dus la dispariția populațiilor de amfibieni din pâraie, în Africa,
Beriev Be-12 'Chayka', máy bay lưỡng cư, tương tự chức năng của Canadair CL-415, dùng chống tàu ngầm, phát triển dựa trên Be-6.
Beriev Be-12 'Chayka', hidroavion, cu capabilități de luptă antisubmarină, bazat pe Be-6.
Tupolev Tu-142MR "Bear-F / -J" Beriev A-40 'Albatros', máy bay lưỡng cư chở thư đa dụng lớn nhất thế giới, tên mã NATO "Mermaid".
Beriev A-40 'Albatros', cel mai mare hidroavion din lume, cod NATO "Mermaid".
Hơn mười phần trăm giải Noben về sinh lý học và y học được trao cho những nhà khoa học nghiên cứu về loài lưỡng cư.
Peste 10% din Premiile Nobel pentru fiziologie și medicină au fost decernate unor cercetători a căror muncă se baza pe amfibieni.
Do đó, trong khi 45,8% số loài bò sát và 55,8% số loài lưỡng cư là đặc hữu, thì chỉ có 12,6% số loài thú và 4,5% số loài chim là đặc hữu.
Astfel, deși 45,8% din reptile și 55,8% din amfibieni sunt specii endemice, același lucru este valabil doar pentru 12,6% din mamifere și 4,5% din păsări.
Các địa cực trở nên quá lạnh đối với cá sấu, và trở thành những thành trì cuối cùng cho các động vật lưỡng cư lớn như loài Koolasuchus.
Cum vremea era prea rece pentru crocodili, a fost ultimul bastion pentru amfibieni mari, cum ar fi Koolasuchus.
Prionosuchus là một chi động vật lưỡng cư temnospondyli tuyệt chủng kích thước rất lớn từ Trung Permi (270 triệu năm trước), hóa thạch được tìm thấy tại nơi bây giờ là Brasil.
Prionosuchus este un amfibian de mărimi mari din ordinul Temnospondlyli din Permianul târziu (270 de milioane de ani în urmă) găsit în zona Braziliei de azi.
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển.
Dr. Peter Dodson de la Universitatea din Pennsylvania şi- a dat seama că dinozaurii au crescut cam aşa cum cresc păsările, într- un mod diferit de modul în care cresc reptilele.
Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển.
Aceste chimicale se absorb ușor prin pielea permeabilă a amfibienilor, ducând la imunosupresie adică slăbirea sistemului imunitar și apariția unor malformații.
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới.
Creează şi acest nou spaţiu amfibian, incredibil de interesant, cred, unde te poţi imagina lucrând, te poţi imagina recreându-te într-un nou mod.
Càng về cuối kỷ Cacbon (300 triệu năm trước) mức O2 khí quyển đạt đến giá trị lớn nhất chiếm 35% thể tích, điều này đã góp phần làm cho côn trùng và lưỡng cư có kích thước lớn vào thời điểm đó.
Către sfârșitul perioadei carbonifere (în urmă cu aproximativ 300 de milioane de ani) nivelele atmosferice de O 2, după volum, au ajuns la un maxim de 35%, care ar fi putut contribui la marea cantitate de insecte și amfibieni la acel timp.
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới.
Creează şi acest nou spaţiu amfibian, incredibil de interesant, cred, unde te poţi imagina lucrând, te poţi imagina recreându- te într- un nou mod.
Chúng ta xây dựng những thành phố, ngoại ô và nông trại trên môi trường sống của chúng và chặt phá rừng và làm tiêu hao nước từ những vùng ngập nước vốn là nơi cư ngụ của hàng ngàn loài lưỡng cư.
Ne construim orașe, suburbii și ferme în habitatele broaștelor, tăiem pădurile și drenăm mlaștinile ce servesc drept casă pentru numeroase populații de amfibieni.
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng, có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú.
De fapt, pădurile temperate și tropicale produc fiecare o vibrantă orchestrație animală, ca expresie instantanee şi organizată a insectelor, reptilelor, amfibienilor, păsărilor și mamiferelor.
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú.
De fapt, pădurile temperate și tropicale produc fiecare o vibrantă orchestrație animală, ca expresie instantanee şi organizată a insectelor, reptilelor, amfibienilor, păsărilor și mamiferelor.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
Oamenii facilitează răspândirea bolilor infecțioase prin transportul în toată lumea a peste 100 de milioane de amfibieni anual, pentru a fi utilizați ca hrană, animale de companie sau momele, în laboratoare și grădini zoologice, într- un proces puțin reglementat, fără carantine.
Tuy nhiên, sự thay đổi khí hậu đã dẫn đến một sự hủy diệt lớn được gọi là sự kiện tuyệt chủng kỉ Triassic-kỉ Jurassic, trong đó nhiều loài thằn lằn chúa (trừ loài thằn lằn bay, khủng long và cá sấu), hầu hết động vật Một cung bên, và hầu hết các động vật lưỡng cư lớn bị tuyệt chủng, cũng như 34% sinh vật biển, trong sự kiện tuyệt chủng hàng loạt của Trái Đất.
Totuși, această schimbare climatică a avut ca rezultat o dispariție mare cunoscută sub numele de Extincția triasic-jurasic, în care au dispărut mulți archosaurs (cu excepția pterosaurilor, dinozaurilor și crocodilomorfilor), majoritatea sinapsidelor și aproape toți amfibienii mari, precum și 34% din viața marină, în cea de-a patra extincție în masă a lumii.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
A treia și poate cea mai interesantă metodă de a folosi aceste drone este de a le survola deasupra unei păduri tropicale izolate, neexplorate, într-un loc ascuns din tropice și de a parașuta microfoane spion minuscule care să ne permită să tragem cu urechea la comunicările mamiferelor, păsărilor, amfibienilor, ale lui Yeti, Sasquatch, Bigfoot, etc.
Những loài lưỡng cư thực sự rất quan trọng trong việc điều chế thuốc cho người.
Amfibienii sunt extrem de importanți și pentru medicina umană.
Chi này có 7 loài và 71% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”.
1,4% sunt considerate acum "extincte", 17% "vulnerabile" sau "rare" ( conform Listei Roșii) .

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lưỡng cư în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.