Ce înseamnă lùn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului lùn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lùn în Vietnamez.
Cuvântul lùn din Vietnamez înseamnă pitic, prichindel, mic, minuscul, scund. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului lùn
pitic(dwarf) |
prichindel(dwarf) |
mic(dwarfish) |
minuscul(dwarf) |
scund(low) |
Vezi mai multe exemple
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. Se pare ca exista ceva scris aici Pitic în limba de munti. |
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta. Este entuziasmată când îi aduci piticul duşman. |
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật. Sentimentele tale pentru gnom nu sunt aievea. |
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó. Tot ce lipseşte e un pitic roşcovan. |
Và làm sao hắn có thể biết nếu hắn không thấy tên lùn đó? Şi cum poate şti dacă nu vede piticul? |
Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng. La făcut pe piticu'ăla serif. |
Như chú lùn này không có một khà năng sinh tồn nào. Acest tip micuț nu are mijloace vizibile de a se întreține singur. |
Bọn Lùn đã hết thời gian rồi. Timpul gnomilor s-a scurs. |
Tay lùn bảo ngươi làm thế à? Piticul ţi-a zis să faci asta? |
Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy. Acestia sunt nomazi, Pigmei. |
Một sao khổng lồ là một ngôi sao với đường kính và độ sáng về căn bản lớn hơn một ngôi sao (hoặc sao lùn) thuộc dãy chính với cùng nhiệt độ bề mặt. Steaua gigantă este o stea cu rază și luminozitate substanțial mai mare decât o stea cu secvență principală de aceeași temperatură efectivă. |
Em muốn cho thằng lùn nhà Lannister bay, nhưng mẹ không cho. Am vrut să-l facă pe micul Lannister să zboare, dar mama a spus că nu pot. |
Một anh chàng Nga mập, lùn tới từ Novgorod? O piticanie mică şi grasă din Novgorod? |
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! ti-as reteza căpătâna, gnomule, de-ai fi doar un pic mai răsărit. |
Thiên hà lùn là một thiên hà nhỏ bao gồm vài tỷ ngôi sao, một số lượng nhỏ so với 200-400 tỉ sao của dải Ngân Hà. O galaxie pitică este, după cum sugerează și numele, o galaxie mică compusă doar din câteva miliarde de stele, un număr mic în comparație cu cele 200-400 de miliarde din Calea Lactee. |
Này, tên lùn. Piticule! |
Khi mới sinh, anh ta được chẩn đoán chứng lùn do xương bị biến dạng Một tình trạng tàn tật nghiêm trọng, Cha mẹ anh ta được thông báo rằng con của họ không bao giờ bước đi hay nói được, anh ta sẽ bị thiểu năng trí tuệ và có lẽ còn không thể nhận biết cha mẹ. Când s-a născut, a fost diagnosticat cu nanism diastrofic, o afecțiune foarte incapacitantă, iar părinților li s-a spus că niciodată nu va merge, nu va vorbi, nu va avea nicio capacitate intelectuală și că probabil nici nu-i va recunoaște. |
Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được. Există un gnom pe care nu-l va prinde în mreje aşa uşor. |
Cô có biết là việc lựa chọn hình ảnh con chuột lùn có thể mang hàm ý sâu xa hơn về tình dục. Erai conştientă că alegerea unui hamster pitic e posibil să sugereze anumite conotaţii sexuale. |
Nếu sao lùn trắng sáp nhập với một ngôi sao khác (một sự kiện rất hiếm), ngay lập tức khối lượng của nó sẽ vượt khối lượng tới hạn và bắt đầu suy sụp, nhiệt độ trong lõi tăng lên và kích hoạt các phản ứng tổng hợp hạt nhân. Dacă pitica albă se unește cu o altă stea (eveniment foarte rar), ea depășește imediat limita și începe colapsul, crescând din nou temperatura peste punctul de declanșare a fuziunii nucleare. |
ngươi là một người lùn! Normal că nu, tu esti un elf. |
Chiều cao của người lùn Înăltime de hobbit. |
Cận Tinh được phân loại thành sao lùn đỏ vì nó thuộc về dải chính trên biểu đồ Hertzsprung-Russell và phổ của nó là phổ loại M5.5. Proxima Centauri este clasificată ca o pitică roșie datorită faptului că aparține unui stadiu principal pe diagrama lui Hertzprung-Russell și aparține clasei spectrale M5.5. |
(Xem sơ đồ ở bên phải) Kết quả là, một người đứng ở một góc là một người khổng lồ, trong khi một người đứng ở góc khác dường như là một người lùn. Ca rezultat al iluziei optice, o persoană care stă într-unul dintre colțuri pare a fi gigantică pentru observator, în timp ce o persoană care stă în celălalt colț pare a fi pitică. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lùn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.