Ce înseamnă lời từ chối în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului lời từ chối în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lời từ chối în Vietnamez.
Cuvântul lời từ chối din Vietnamez înseamnă no, nu, negație, tăgădui, nimeni. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului lời từ chối
no(no) |
nu(no) |
negație(negative) |
tăgădui(negative) |
nimeni(no) |
Vezi mai multe exemple
Vậy thì tôi không chấp nhận lời từ chối. Atunci nu voi accepta un refuz. |
Không chấp nhận lời từ chối đâu nhé. Să nu accepţi nici un refuz. |
Hắn cũng sẽ rất nhạy cảm với lời từ chối. E posibil să nu suporte deloc să fie respins de cineva. |
lời từ chối của anh làm mọi thứ rõ ràng, anh luôn nghĩ anh hơn tôi. Cum refuzul tău face totul clar, mereu ai crezut că eşti mai bun ca mine. |
Mẹ của em không thật sự chấp nhận lời từ chối. Mama ta nu acceptă nu ca răspuns. |
Ông hiểu là tôi có thể sử dụng lời từ chối của ông để đưa lên báo. Ştiţi că pot să folosesc refuzul dv. în ediţia tipărită? |
Marty, một lời từ chối không phải là hết cho thế giới này mà. Marty, un refuz nu e sfârşitul lumii. |
Tôi không chấp nhận lời từ chối đâu. Eu nu va lua nici o pentru un raspuns. |
Tôi không chấp nhận lời từ chối đâu. Nu voi accepta un refuz. |
Mình không biết mình có thể nhận lời từ chối đó không. Nu ştiu dacă aş putea suporta un asemenea refuz. |
Những người này thường biện minh cho lời từ chối hối cải của mình. Aceşti oameni găsesc, deseori, scuze pentru refuzul lor de a se pocăi. |
Tôi tin rằng lời từ chối của cô chỉ đơn thuần là một sự khó xử Mă gândesc că refuzul tău e mai curând o delicateţe naturală. |
Rồi sự thực là trong suốt một tháng tôi nhận được 199 lời từ chối trong số 200 thư gửi đi În schimb m- a întâmpinat realitatea şi pe parcursul unei luni întregi am fost refuzat în 199 din cele 200 de emailuri trimise. |
Lời từ chối rõ ràng kèm theo lý lẽ trong Kinh Thánh sẽ nói lên lập trường của bạn. Un „nu“ hotărât şi o idee din Scripturi îţi vor preciza clar poziţia. |
Ông ta làm tôi nhớ tới lời từ chối gửi lính của Liên Hợp Quốc khi Lumumba yêu cầu tôi. Mi-a amintit de refuzul ONU de a trimite trupe în Congo când Lumumba a cerut asta. |
Cho xem một màn trình diễn về cách phản ứng thiếu tế nhị của người công bố trước lời từ chối. În cadrul unei demonstraţii se va arăta cum un vestitor răspunde fără tact la o obiecţie des întâlnită. |
Rồi cho xem màn trình diễn khác về cách người công bố phản ứng tế nhị trước cùng lời từ chối đó. Într-o altă demonstraţie se va vedea cum vestitorul răspunde cu tact la aceeaşi obiecţie. |
Rồi cho xem màn trình diễn khác về cách người công bố phản ứng tế nhị trước cùng lời từ chối đó. Într-o altă demonstraţie, vestitorul răspunde cu tact la aceeaşi obiecţie. |
Tuy nhiên, sự kiện bà phải cố nài cho thấy rằng Phao-lô và những người bạn đồng hành đã ngỏ lời từ chối. Însă faptul că a trebuit să insiste sugerează ideea că Pavel şi însoţitorii săi au opus o anumită rezistenţă. |
Vào cuối học kỳ, Karen biết điểm cuối cùng của mình sẽ phản ảnh lời từ chối của em để nếm các loại thức uống. La sfârşitul semestrului, Karen a ştiut că nota sa finală va depinde de refuzul ei de a fi gustat din băuturi. |
5 Đáng buồn là lời từ chối của Na-bốt dẫn đến một loạt hành vi tàn ác của vua A-háp và vợ ông ta. 5 Din nefericire, întrucât au fost refuzați de Nabot, Ahab și soția acestuia au recurs la o serie de fapte condamnabile. |
Lời từ chối của Mặc Môn để chỉ huy quân đội dạy điều gì về mức độ nghiêm trọng của việc tìm cách trả thù? Ce ne învaţă refuzul lui Mormon de a conduce oştirea despre gravitatea faptului de a căuta răzbunare? |
Cho xem một màn trình diễn thực tế về cách phản ứng thiếu tế nhị của người công bố trước lời từ chối của chủ nhà. Se va face o demonstraţie realistă în care un vestitor răspunde fără să dea dovadă de tact la o obiecţie des întâlnită. |
Nhưng hàng ngày sau khi tôi nói lời từ chối người phụ nữ lại nói với tôi, "Cháu tự nhìn vào mình đi, cháu đã lớn rồi. Însă în fiecare zi după ce refuzam, femeile îmi spuneau: „Uită-te la tine, ești mare. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lời từ chối în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.