Ce înseamnă lời thề nguyền în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului lời thề nguyền în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lời thề nguyền în Vietnamez.
Cuvântul lời thề nguyền din Vietnamez înseamnă vis, jurământ, condiţie, hal, stare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului lời thề nguyền
vis
|
jurământ
|
condiţie(plight) |
hal(plight) |
stare(plight) |
Vezi mai multe exemple
Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận. Aceasta este promisiunea şi jurământul meu faţă de maestrul Wah Shun: |
Thế nhưng ông vẫn nhất quyết giữ vẹn lời thề nguyền của ông—ít ra trên nguyên tắc. Cu toate acestea, el era hotărât să-şi ţină jurământul — măcar în linii mari. |
Một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm. Organizaţie de oameni legaţi între ei prin jurăminte de a duce la îndeplinire scopurile rele ale grupului. |
42 Và chuyện rằng, thành phần dân chúng tà ác lại bắt đầu lập lại những lời thề nguyền và anhững âm mưu liên kết bí mật của Ga Đi An Tôn. 42 Şi s-a întâmplat că partea cea ticăloasă a poporului a început iarăşi să organizeze jurămintele şi acombinaţiile secrete ale lui Gadianton. |
Giải thích rằng một tập đoàn bí mật là “một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, ”Tập Đoàn Bí Mật,” scriptures.lds.org). Explicaţi că o combinaţie secretă este o „organizaţie de oameni legaţi între ei prin jurăminte de a duce la îndeplinire scopurile rele ale grupului” (Ghid pentru scripturi, „combinaţii secrete”, scriptures.lds.org). |
25 Giờ đây này, đó chính là những giao ước và anhững lời thề nguyền bí mật mà An Ma đã ra lệnh cho con trai ông không được tiết lộ cho thế gian biết, vì sợ rằng những điều đó sẽ là một phương tiện đưa dân chúng tới chỗ hủy diệt. 25 Acum, iată, acestea erau jurămintele şi legămintele asecrete despre care Alma îi poruncise fiului său că nu trebuie să pătrundă în lume, căci altfel acestea ar fi un mijloc ca să tragă poporul în jos la distrugere. |
Và này, nó cứ tiếp tục mãi những việc làm trong bóng tối và những việc làm sát nhân bí mật của nó, và cứ truyền mãi những âm mưu, những lời thề nguyền, những giao ước, những kế hoạch tà ác gớm ghê của chúng từ thế hệ này đến thế hệ khác, tùy theo nó có thể nắm giữ trái tim con cái loài người. Şi iată, ea este aceea care conduce lucrările sale de întuneric şi de crime secrete şi care transmite planurile lor şi jurămintele lor şi legămintele lor şi planurile lor îngrozitor de ticăloase de la generaţie la generaţie, în măsura în care ea poate să acapareze inimile copiilor oamenilor. |
Có sự tranh chấp và xung đột về vương quốc—A Kích thành lập một tập đoàn bí mật ràng buộc với lời thề nguyền để giết nhà vua—Những tập đoàn bí mật thuộc về quỷ dữ và gây ra sự hủy diệt của các quốc gia—Những người Dân Ngoại hiện đại được cảnh cáo phải chống lại sự âm mưu liên kết bí mật đó, là tập đoànt sẽ tìm cách lật đổ nền tự do của tất cả các xứ, các quốc gia và các lãnh thổ. Lupte şi neînţelegeri sunt peste tot în regat—Achiş formează o combinaţie secretă legată prin jurământ ca să-l ucidă pe rege—Combinaţiile secrete sunt ale diavolului şi au ca rezultat distrugerea popoarelor—Neamurile moderne sunt avertizate împotriva combinaţiei secrete care va căuta să distrugă libertatea tuturor pământurilor, popoarelor şi ţărilor. |
12 Và mặc dầu có anhững lời hăm dọa và thề nguyền của Ghi Đi An Hi, này, dân Nê Phi đã đánh chúng tả tơi đến nỗi chúng phải tháo lui trước mặt họ. 12 Şi în ciuda aameninţărilor şi a jurămintelor pe care Ghidiani le făcuse, iată, nefiţii i-au învins într-atât, încât ei s-au retras din faţa lor. |
Tổ chức của chúng được căn cứ vào sự bí mật và những lời thề nguyền của Sa Tan. Organizaţia lor se baza pe tăinuire şi jurăminte satanice. |
Chắc chắn tôi sẽ thích gặp gỡ cô... trước khi cô có bộ đồ đó và lời thề nguyền đó. Mi-ar fi plăcut să te fi întâlnit înainte să depui jurământul. |
Và vì thế Isildur nguyền rủa họ... không được thảnh thơi cho đến khi họ thực hiện lời thề. Iar Isildur i-a blestemat să nu-şi găsească odihna, până nu-şi vor fi împlinit jurământul. |
Cách đây rất lâu, tộc người Núi đã thề nguyền... với vị vua cuối cùng xứ Gondor... là sẽ đáp lời kêu gọi... chiến đấu. Cu mult timp în urmă, oamenii muntelui i-au jurat ultimului rege al Gondorului să-i vină în ajutor în bătălie. |
Cách đây rất lâu, Dân miền Núi đã thề nguyền... với vì Vua cuối cùng xứ Gondor... là sẽ đáp lời kêu gọi... ra trận. Cu mult timp în urmă, oamenii muntelui i-au jurat ultimului rege al Gondorului să-i vină în ajutor în bătălie. |
Trước lời thúc giục của nàng, A Kích đã thành lập một tập đoàn bí mật ràng buộc với lời thề nguyền mà tạo ra sự hủy diệt quốc gia của dân Gia Rết.16 La îndemnul ei, Achiø a format o asociaflie secretæ care a distrus nafliunea iareditæ.16 |
13 Phải, ông là một người có đức tin vững chắc nơi Đấng Ky Tô, và ông đã atuyên thệ một lời thề nguyền là sẽ hết lòng bảo vệ dân, quyền lợi, tổ quốc, và tôn giáo của mình, dù có phải mất đi máu của mình. 13 Da, şi era un om care era neclintit în credinţa pentru Hristos şi se legase cu ajurământ să apere poporul său, drepturile sale şi ţara sa şi religia sa, chiar până la vărsarea sângelui său. |
26 Giờ đây này, những giao ước và những lời thề nguyền abí mật đó không đến với Ga Đi An Tôn từ những biên sử được trao cho Hê La Man cất giữ, nhưng này, những điều ấy được gieo vào lòng của Ga Đi An Tôn bởi bchính kẻ đã xúi giục thủy tổ chúng ta ăn trái cấm— 26 Acum iată, aceste ajurăminte şi legăminte secrete nu au ajuns la Gadianton de la cronicile care fuseseră date lui Helaman; dar iată, ele au fost sădite în inima lui Gadianton de către baceeaşi fiinţă care i-a îndemnat pe părinţii noştri dintâi să ia din fructul oprit— |
27 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha truyền lệnh cho con phải giữ lại tất cả những lời thề nguyền, những giao ước, và những thỏa hiệp trong những hành vi khả ố bí mật của họ; phải, và con cũng phải che giấu khỏi dân này tất cả anhững điềm triệu và những việc kỳ diệu của họ, để cho họ không biết được, vì e rằng có thể họ cũng sẽ rơi vào bóng tối và bị hủy diệt luôn. 27 Şi acum, fiul meu, îţi poruncesc ţie ca tu să păstrezi toate jurămintele lor şi toate legămintele lor şi înţelegerile lor în lucrurile lor abominabile secrete; da, şi toate asemnele şi minunile lor trebuie tu să le reţii de la acest popor pentru ca să nu le cunoască, în afară numai dacă ei din întâmplare ar cădea, de asemenea, în întuneric şi ar fi distruşi. |
Các bảng khắc bằng đồng và các thánh thư khác được bảo tồn để đem lại sự cứu rỗi cho linh hồn—Dân Gia Rết bị hủy diệt vì sự tàn ác của họ—Những lời thề nguyền và những giao ước bí mật của họ phải được cất giấu khỏi dân chúng—Hãy cầu vấn Chúa trong mọi hành động của mình—Giống như quả cầu Li A Hô Na đã chỉ đường cho dân Nê Phi đi, lời của Đấng Ky Tô cũng sẽ dẫn dắt con người tới cuộc sống vĩnh cửu. Plăcile de aramă şi alte scripturi sunt păstrate ca să aducă suflete către Salvare—Iarediţii au fost distruşi din cauza ticăloşiei lor—Jurămintele lor secrete şi legămintele lor trebuie să fie păstrate departe de popor—Sfătuieşte-te cu Domnul în toate faptele tale—Aşa după cum Liahona i-a condus pe nefiţi, tot aşa cuvântul lui Hristos îi conduce pe oameni către viaţa veşnică. |
29 Vậy nên con phải che giấu khỏi dân này những kế hoạch bí mật về anhững lời thề nguyền và những giao ước của chúng, và con chỉ cho họ biết về sự tà ác, sát nhân, và các điều khả ố của chúng mà thôi; và con phải giảng dạy cho họ biết bghê tởm những điều tà ác, khả ố và sát nhân như thế; và con cũng phải giảng dạy cho họ biết rằng, những kẻ đó đã bị hủy diệt vì sự tà ác, khả ố và sát nhân của chúng. 29 De aceea, tu trebuie să păstrezi aceste planuri secrete despre ajurămintele şi legămintele acestui popor; şi numai ticăloşia, crimele şi lucrurile lor abominabile va trebui tu să le faci lor cunoscute; şi tu va trebui să-i înveţi pe ei să burască asemenea ticăloşie şi lucruri abominabile şi crime; şi tu, de asemenea, va trebui să-i înveţi pe ei că aceşti oameni au fost distruşi din cauza ticăloşiei, a lucrurilor lor abominabile şi a crimelor lor. |
Tôi nguyền rủa những lời thề của Hiệp sĩ các anh! La naiba cu regulile templului tău! |
10 Ta đã thề nguyền, và sắc lệnh đã được phổ biến ra bằng một lệnh truyền trước kia mà ta đã ban cho các ngươi, rằng ta sẽ giáng alưỡi gươm phẫn nộ của ta xuống vì lợi ích của dân ta; và đúng như lời ta đã phán, việc đó sẽ xảy ra. 10 Am jurat, şi hotărârea a ieşit printr-o poruncă precedentă pe care v-am dat-o, că voi lăsa să cadă asabia indignării Mele în folosul poporului Meu; şi, chiar aşa cum am spus, aşa se va întâmpla. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lời thề nguyền în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.