Ce înseamnă lời nhận xét în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului lời nhận xét în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lời nhận xét în Vietnamez.
Cuvântul lời nhận xét din Vietnamez înseamnă observație, remarcă, observare, Observație, examinare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului lời nhận xét
observație(observation) |
remarcă(observation) |
observare(observation) |
Observație(observation) |
examinare(observation) |
Vezi mai multe exemple
Hãy lưu ý lời nhận xét của một số người khác. Remarcaţi ce au spus alţi oameni. |
Nhiều lời nhận xét tiêu cực. Multe acuze şi remarci meschine. |
▪ “Khi chúng ta nói chuyện lần trước, ông / bà có một lời nhận xét rất hay. ▪ „Ultima dată când am discutat, aţi făcut o remarcă foarte interesantă. |
Sau vài lời nhận xét lịch sự, ông nhìn tôi và nói: “Điều đó đã xảy ra chưa?” După câteva remarci glumeţe, s-a uitat la mine şi a spus: „S-a întâmplat deja?” |
Tôi đọc vài câu, rồi ghi vài lời nhận xét về những điều tôi vừa đọc. Citeam un fragment şi-mi notam câteva cuvinte despre cele citite. |
Nhân tiện hắn đã đá em tối nay sau khi hắn đọc được lời nhận xét về em. Apropo, m-a parasit in seara asta, dupa ce a citit recenzia. |
LỜI nhận xét ấy gợi ý rằng rất hiếm có những người bạn thật. IDEEA pe care o transmite această remarcă este că prietenii adevăraţi sunt rari. |
2 Những lời nhận xét như thế cho thấy sự thiêng liêng tính mang lại nhiều lợi ích. 2 Persoanele cu o gândire spirituală se bucură de multe foloase. |
Vị ấy đã đưa ra một lời nhận xét đầy ấn tượng. El a spus ceva remarcabil. |
▪ Lời nhận xét của người khác ▪ Observaţiile celorlalţi |
Trợ lý anh ta đã đến gặp chúng tôi với một lời nhận xét. Asistenta lui a venit la noi cu o propunere. |
Hãy xem bối cảnh Chúa Giê-su đưa ra lời nhận xét này. Să analizăm contextul în care Isus a spus aceste lucruri. |
Họ nói rằng: “Lời nhận xét của Lisa đã ảnh hưởng chúng tôi nhiều nhất.” Ele au spus: „Comentariul Lisei ne-a impresionat cel mai mult“. |
Bạn có đồng ý với lời nhận xét bi quan trên không? VEZI lucrurile dintr-o perspectivă la fel de sumbră? |
Sau đây là vài lời nhận xét trích từ các bài báo: Iată câteva comentarii din presă: |
Những lời nhận xét đó thật báng bổ và không thích đáng. Aceste remarci sunt profane şi nerelevante. |
Đôi khi chúng ta cần phải thốt ra lời nhận xét như vậy. Uneori, ni cere să ne pronunţăm asemenea opinii. |
Tôi cáu vì những lời nhận xét xem nhẹ tương lai bọn tôi. Mă enervează cât de lejer faci misto de viitorul nostru. |
Lời nhận xét này thật đúng làm sao! Cît este de adevărat acest lucru! |
Sau đây là một số lời nhận xét của cử tọa. În cele ce urmează, vă prezentăm câteva dintre remarcele făcute de cei prezenţi cu această ocazie. |
Theo lời nhận xét của mẹ bé Max, giữ gìn vệ sinh là trách nhiệm của cả nhà. Aşa cum a menţionat mama lui Max, fiecare trebuie să-şi facă partea. |
Ngài thậm chí chịu đựng những lời nhận xét gay gắt của anh em ngài. El a suportat şi remarce tăioase din partea fraţilor săi vitregi. |
Lời nhận xét sau cùng cho chúng ta lý do để ngẫm nghĩ. Ultima remarcă trebuie să ne dea motive de a medita. |
Hãy nghe lời nhận xét của một chị giúp việc tên là Ema. În opinia Emei, o menajeră, da. |
4 Chúng ta có thể học được từ những lời nhận xét của các anh chị thành thục. 4 Putem trage foloase ţinând cont de sugestiile creştinilor maturi. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lời nhận xét în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.