Ce înseamnă loạn thị în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului loạn thị în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați loạn thị în Vietnamez.
Cuvântul loạn thị din Vietnamez înseamnă astigmatism, Astigmatism. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului loạn thị
astigmatismnoun Nó hơi bị loạn thị. Am un uşor astigmatism. |
Astigmatism
Nó hơi bị loạn thị. Am un uşor astigmatism. |
Vezi mai multe exemple
Anh có bị loạn thị không? Ai şi astigmatism? |
Tiệc thác loạn ở thị trấn này á? Un rave în oraşul ăsta? |
Trong trường hợp bệnh nặng có thể có sự cố hồng cầu trong máu, giảm tiểu cầu trong máu, chức năng gan bị suy giảm, rối loạn chức năng thận, sưng tấy, khó thở do chất lỏng trong phổi, hoặc rối loạn thị giác. În cazurile severe poate exista o scădere a celulelor roșii din sânge, un număr mic de trombocite, insuficiență hepatică, disfuncție renală, umflare, dificultăți respiratorii din cauza lichidului din plămâni sau tulburări vizuale. |
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. Pe lângă identificarea anumitor surse ale acestor muscae volitantes, el a descoperit că hipermetropia este datorată unei scurtări a globului ocular şi că imaginile neclare în cazul astigmatismului sunt cauzate de suprafaţa neregulată a corneei şi a cristalinului. |
Thị trấn này loạn mẹ nó rồi. Oraşul ăsta a luat-o razna. |
Bây giờ, đối với nhiều người, đô thị hoá dẫn đến hỗn loạn. Pentru mulți oameni urbanizarea cauzează o mare exasperare. |
Nó hơi bị loạn thị. Am un uşor astigmatism. |
Nó không cho biết là loạn thị cận hay viễn. El relatează că localitatea decăzuse. |
Lần đầu tiên khả năng độc lập được đưa ra thảo luận là vào năm 1922, sau cuộc nổi loạn thị trường của phụ nữ Aba. Prima dată când posibilitatea independenţei a fost discutată a fost în 1922, după revoltele din pieţele femeilor Aba. |
Một kẻ nổi loạn khác đến từ xưa lạnh, và chúng ta đã lấy Thiết bị đánh chặn ra khỏi thị trường đen. Încă un potlogar la răcoare şi am scos Sideswipe de pe piaţa neagră pentru totdeauna. |
Bạo loạn đô thị 101. Freamăt Urban 101. |
Tôi hy vọng rằng vị thị trưởng tốt bụng đó đang lắng nghe vì những điều này rất thiết yếu cho một thế giới hỗn loạn. Sper că bunul primar ascultă pentru că ceea ce urmează este vital pentru o lume tulburată. |
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình. 12 Dumnezeu a îndemnat naţiunea Israel „să-şi depărteze desfrânările“, dar ea a vrut să meargă după „amanţii“ ei (Osea 2:2, 5). |
Dưới đây là một biểu đồ hiển thị mức độ hỗn loạn của một nhóm Acesta este un grafic care reprezinta entropia unui întreg grup de secvențe. |
Vì hành động này của vị thị trưởng và hội đồng thành phố nên chính quyền Illinois đưa ra sự buộc tội vô căn cứ đó là cuộc noi loạn của Vị Tiên Tri, anh trai của ông là Hyrum, và các viên chức khác của thành phố Nauvoo. Ca urmare a acţiunii, întreprinse de primar şi de consiliul oraşului, autorităţile din Illinois au înaintat o acuzaţie de revoltă, neîntemeiată, împotriva profetului, fratelui său Hyrum şi a altor oficiali ai oraşului Nauvoo. |
Hoảng loạn trong phiên giao dịch chiều qua ở phố Wall... đã lan rộng sang Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ và châu Âu... sau một trong những ngày tồi tệ nhất với thị trường chứng khoán hiện đại. ... aseară pe Wall Street şi s-a răspândit în Japonia, China, India şi Europa, după una dintre cele mai proaste zi la bursă din toate timpurile. |
Các bác sĩ trị liệu nói anh ta có biểu hiện của chứng rối loạn tự kỷ ái thị... Nghĩa là quan tâm đến người khác không hẳn là tính của anh ta. Terapeutul spune că arată simptome de personalitate narcisistă, ceea ce înseamnă că să-i pese de ceilalţi nu e punctul său forte. |
Qua hành vi phản loạn, A-đam và Ê-va biểu thị rằng họ không tin cậy Đức Chúa Trời. Răzvrătindu-se, Adam şi Eva au arătat că nu aveau încredere în Dumnezeu. |
Hệ thống thị giác của rô bốt bị rối loạn. Sistemul de viziune al robotului a fost derutat. |
Các nhật báo ta thán qua các dòng tít: “Cướp có vũ trang cướp phá cộng đồng”; “Cướp thiếu niên hoành hành”; và “Hoảng loạn, khi các băng đảng kiểm soát [thị trấn]”. Titlurile din ziare sunt alarmante: „Răufăcători înarmaţi prădează comunitatea“, „Copii-hoţi se comportă nebuneşte“ şi „Panică, în timp ce bande de cartier atacă [un oraş]“. |
Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc. În luna următoare, alt nebun înarmat a măcelărit 32 de oameni în liniştitul orăşel Port Arthur, de pe insula australiană Tasmania. |
Khi thị trường chứng khoán sụt giảm, có thể họ bị hoảng loạn. Când valoarea acţiunilor scade, ei intră în panică. |
Và thay vì nhận thức bình thường, bạn gặp phải những kích thích rối loạn, hoặc giải phóng tất cả những tế bào thị giác này vào vùng vỏ não thái dương dưới. Şi în locul unor percepţii normale, obţineţi o stimulare haotică, convulsivă sau o eliberare a tuturor acestor celule vizuale, din cortexul temporal inferior. |
Và thay vì nhận thức bình thường, bạn gặp phải những kích thích rối loạn, hoặc giải phóng tất cả những tế bào thị giác này vào vùng vỏ não thái dương dưới. Şi în locul unor percepţii normale, obţineţi o stimulare haotică, convulsivă, sau o eliberare, a tuturor acestor celule vizuale, din cortexul temporal inferior. |
Để giải thích cho rối loạn lạ kì này, chúng ta nhìn vào cấu trúc và chức năng của đường thị giác bình thường trong não. Pentru a explica această tulburare curioasă examinăm structura şi funcţiile căilor vizuale ale creierului. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui loạn thị în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.