Ce înseamnă loạn luân în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului loạn luân în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați loạn luân în Vietnamez.
Cuvântul loạn luân din Vietnamez înseamnă incest, incest. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului loạn luân
incestnoun Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau. Practic, nu e incest daca membrul familiei tale e din alta specie. |
incest
Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau. Practic, nu e incest daca membrul familiei tale e din alta specie. |
Vezi mai multe exemple
Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau. Practic, nu e incest daca membrul familiei tale e din alta specie. |
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân. Viaţa de familie s-a înrăutăţit până acolo încât am ajuns o victimă a incestului. |
Những đứa bé loạn luân được sinh ra từ đó. Aşa se nasc copii din incest. |
Cô ám chỉ là tôi có quan hệ loạn luân với em gái tôi. Ai insinuat că am avut relaţii sexuale cu sora mea. |
Chẳng hạn, Kinh Thánh lên án sự loạn luân. În schimb, relaţiile sexuale în afara căsniciei sunt condamnate de Dumnezeu. |
Hắn là tên con hoang của 1 mối tình loạn luân. E un bastard născut din incest. |
Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?” Vei zice oare că în familia Finch există o Pornire-spre-Incest? |
Và những hành động khác của hắn,—sự loạn luân, ngoại tình và tính dâm dật của hắn”. Şi celelalte fapte ale lui, incestul şi adulterul şi lascivitatea lui“. |
Dima là nạn nhân của một sự loạn luân nhân tạo. Dima este o victimă artificială incestă. |
Cái thành phố này đúng là quá loạn luân. Oraşul ăsta e prea incestuos. |
Cùng với ngài và vợ của ngài. Với những cáo buộc thấp hèn về việc loạn luân. Împreună cu tine şi cu soţia Maiestăţii Sale. Cu acuzaţii josnice de incest. |
Một thằng nhóc con, sản phẩm của 1 mối tình loạn luân? Un băiat necopt, rezultat dintr-un incest? |
Khác đéo gì loạn luân nữa mày. Tipule, asta e incest. |
Vị vua này có quan hệ loạn luân với em gái là Bernice. Între Irod Agripa şi sora lui, Berenice, exista o relaţie incestuoasă. |
Bà bị cáo buộc tội ngoại tình, loạn luân, và phản quốc. Este acuzată de adulter, incest și înaltă trădare. |
Ví dụ sự loạn luân cha/con gái phải thường thấy hơn giữa mẹ/con trai. De exemplu, incestul dintre tată şi fiică ar fi mai comun decât cel dintre mamă şi fiu. |
Chúng ta là một nòi giống loạn luân. Suntem o rasa incestuoasa. |
Nơi sách Lê-vi Ký chương 18 liệt kê rõ ràng những hình thức loạn luân bị cấm. Biblia dezaprobă pe faţă incestul. În Leviticul, capitolul 18, sunt interzise relaţiile incestuoase. |
Cái mà cô ấy thuê tôi quay phim không phải là vụ giết người, mà là vụ loạn luân. M-a angajat să filmez un incest, nu o crimă. |
Sự loạn luân, đồng tính luyến ái và dâm dục với thú vật là chuyện thường (Lê-vi Ký 18:6, 22-24, 27). Incestul, homosexualitatea şi bestialitatea erau ceva obişnuit (Leviticul 18:6, 22–24, 27). |
Điều này xảy ra cho Olu khi anh tố cáo người anh ruột phạm tội loạn luân với em gái mình. Lucrul acesta i s-a întâmplat lui Olu când l-a învinuit pe fratele lui mai mare că a comis incest cu sora lui. |
Đó là mối quan hệ loạn luân của họ, vì Bê-rê-nít thật ra là em gái của Ạc-ríp-ba. Legătura lor era incestuoasă, întrucât Berenice era, de fapt, sora lui Agripa. |
Nếu cả hai cá thể chúa ban đầu chết đi, chúng được thay thế bởi một cặp anh/chị/em loạn luân. Dacă mor ambii parteneri din cuplul regal, ei sunt înlocuiţi de un cuplu incestuos frate şi soră. |
Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái bóp méo những luật về sự tẩy uế và loạn luân như thế nào? Cum au denaturat conducătorii religioşi evrei legile cu privire la purificare şi incest? |
Một mối quan tâm khác áp dụng cho trường hợp thai nghén do việc bị cưỡng hiếp hoặc sự loạn luân gây ra. O altă grijă se referă la sarcinile care sunt rezultatul unui viol sau incest. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui loạn luân în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.