Ce înseamnă lọ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului lọ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lọ în Vietnamez.
Cuvântul lọ din Vietnamez înseamnă vas, recipient, sticlă, oală, castron. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului lọ
vas(jar) |
recipient(jar) |
sticlă(phial) |
oală(pot) |
castron(jar) |
Vezi mai multe exemple
Ông có nhận ra cái lọ nhỏ này không? O recunoşti? |
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. Acolo a găsit mai multe ulcioare de ceramică, multe dintre ele goale. |
Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. Ca şi în cazul lui Cenuşăreasa. |
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. Credeau că atunci morţii învie şi primesc inimi din urne de aur. |
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. Un joc în care dai oamenilor bani și apoi după fiecare tură de joc ei pot pune bani într-un vas comun, iar experimentatorul dublează suma, după care totul se împarte la jucători. |
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. Statuile, reliefurile, mozaicurile şi picturile pe vase de teracotă expuse la Colosseum ne-au ajutat să ne facem o idee despre acestea. |
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. Printre acestea se numără boluri de piatră şi palete pentru zdrobirea şi amestecarea materialelor cosmetice, sticle de parfum în formă de morcov, vase de alabastru pentru ulei şi oglinzi de mână din bronz lustruit. |
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. Cel mai simplu exemplu ar fi acela in care rogi un grup de oameni sa faca ceva precum “ghiciti cate bomboane de jeleu sunt intr-un borcan”. |
cô bé Lọ lem đã trở về từ dạ hội. Iat-o, Cenusareasa s-a intors de la bal. |
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần. În cinci ani de acum, vei fi o curvă bătrână, uzată, ofilită, sugând tipii pe trotuar pentru cinci parai numărul. |
Nhưng chỉ có một lọ thôi. Există doar o singură sticlă. |
đưa bố lọ sirô? Dragă, poţi să-mi dai siropul? |
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. Odată ce începi să tai lucrurile în jumătate, e cam greu să te opreşti, aşa că vedeţi că am tăiat borcanele în două, ca şi oala. |
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. Pe masă erau 20 de săgeţi tranchilizante, un ceas negru din plastic, o pereche de ochelari de soare şi o apă de colonie pentru bărbaţi. |
Anh dùng viên thuốc trong lọ tốt, anh sống. Iei pastila din flaconul bun, trăiesti. |
Sau cô có một cái lọ. În spatele tău este un flacon. |
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm . Şi din aceste două fiole de sânge vom fi capabili să comparăm ADN-ul de la toate semnăturile cunoscute ale cancerului şi sper că vom depista cancerul cu luni sau chiar ani mai devreme. |
À uh, một lọ " thuốc sát trùng ". Da, şi o mică sticlă de lubrifiant cu spermicid. |
Tôi đã đưa cho anh lọ tốt hay lọ xấu? Tocmai ti-am oferit flaconul bun sau flaconul rău? |
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí. Pe multe vase din Grecia antică apărea atât semnătura olarului, cât şi cea a pictorului. |
Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách. În cele din urmă, am un vis, un vis a două fiole de sânge, şi că în viitor, ca parte a tuturor examenelor medicale standard, ni se vor recolta doua fiole de sânge. |
Như thể là tớ đã sản xuất ra 1 lọ mai-ô-ne vậy, nhưng cảm ơn vì đã hỏi thăm. Ma simt de parca am nascut un borcan cu maioneza. Mersi de întrebare. |
Tiểu Sinh hãy mau chui vào lọ cốt đi! Sian, ascunde-te în urnă. |
Cậu đã xóc lọ cho anh ta rồi. Deja ai fost intimă cu el. |
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại, Đòi lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. Credeau că atunci morţii învie şi primesc inimi din urne de aur. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lọ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.