Ce înseamnă linh kiện în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului linh kiện în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați linh kiện în Vietnamez.
Cuvântul linh kiện din Vietnamez înseamnă parte, porție, componenţă, piesă, Organe de mașini. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului linh kiện
parte(component) |
porție(component) |
componenţă(component) |
piesă(component) |
Organe de mașini
|
Vezi mai multe exemple
Hãy mang các linh kiện đến nhà ga chính. Adu piesele la hangarul principal. |
Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ. Cu alte cuvinte, am cumpărat componente standard şi am făcut un spectroscop. |
Con 7000 đó có 25 linh kiện không phải được gắn cho nó. Robotul 7000 care a fost împuşcat avea în el 25 de piese diferite care nu-i aparţineau. |
Một con 7000s của tôi bị phát giác chôm linh kiện. Unul dintre roboţii mei 7000 a fost găsit traficând piese furate? |
Ý anh là sao, sao họ lại không thể sản xuất được linh kiện? Cum adică nu pot să fabrice piesa? |
Để động cơ hoạt động được thì mỗi linh kiện cần phải được lắp ráp chính xác. Pentru ca motorul să funcționeze, fiecare parte componentă trebuie construită cu precizie. |
Dự án cuối cùng này cũng là những linh kiện. Ultimul proiect se referă tot la componente. |
Linh kiện của tôi lộ ra à? Mi se văd componentele? |
Tôi không còn linh kiện máy nữa. Nu se mai gãsesc piese. |
Làm thế nào mà cô có thể lấy được các linh kiện tích hợp từ trụ sở? Cum ai procurat informaţiile despre bază? |
In ấn 3D giờ đây có thể được sử dụng để tải linh kiện dự phòng từ web. Imprimarea 3D se poate folosi și pentru descărcarea pieselor de rezervă de pe Internet. |
Ta có thể lắp 6. 5 triệu hệ thống stereo khác nhau từ các linh kiện có trong cửa hàng. Putem configura șase milioane și jumătate de sisteme stereo diferite din componentele care sunt în oferta unui singur magazin. |
Tôi có thể tháo một vài linh kiện đem bán Pot să iau componentele, să le vând. |
Một vài linh kiện lấy từ con khác cũng làm ở tại chỗ này. Unele dintre ele sunt de la roboţii care lucrau aici. |
Hay tìm các linh kiện đắt tiền từ các thiết bị điện tử bỏ đi? Sau sa gaseasca componente scumpe din aparate electronice aruncate? |
Thật ra, nó có các linh kiện của những robot khác, chúng có số seri. De fapt, are părţi din alţi roboţi, care au, de asemenea, numere de serie. |
Đơn thuần chỉ là một máy tiện, vậy là các linh kiện dc sản xuất ra. Nu e un muncitor -- e pur şi simplu un strung electronic, aşa că toate părţile pot fi tăiate simultan. |
Nên bằng các linh kiện điện đơn giản, bạn có thể phát hiện ra tờ giấy cong bao nhiêu. Astfel, cu aparate electronice simple, puteți detecta cât de mult este îndoită această pagină. |
Khi các linh kiện đã sẵn sàng, chúng được đem đi phơi khô và tự thay đổi hình dạng khi tiếp xúc với không khí. Când componentele sunt gata, sunt lăsate să se usuce și să-și găsească o formă naturală, în contact cu aerul. |
Nhưng giờ đây, họ khám phá ra cách các nhóm protein được sắp xếp để hình thành bộ máy tinh vi gồm nhiều “linh kiện” chuyển động. Acum însă, ei descopereau că ansambluri întregi de proteine formează „maşini” sofisticate cu „piese” mobile. |
Điện trở là linh kiện điện tử thụ động đơn giản nhất: như tên gọi của nó, nó cản trở dòng điện chạy qua, biến năng lượng điện thành nhiệt năng. Rezistorul este, probabil, cel mai simplu element pasiv de circuit: după cum sugerează și numele, el se opune curentului care trece prin el, disipând energia sub formă de căldură. |
Về các công ty điện tử, Sony có một nhà máy tại Nitra sản xuất LCD TV, Samsung tại Galanta sản xuất màn hình máy tính và các bộ linh kiện TV. De la companii de electrotehnică, Foxconn are o fabrică la Nitra pentru producția de televizoare LCD(d), Samsung la Galanta pentru monitoare de calculator și televizoare. |
Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không? Aţi deschis vreodată o cutie cu piese, aţi scos din ea instrucţiunile de asamblare şi v-aţi gândit: „Asta nu are nici un sens”? |
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. Suprafața scaunului, ca și în natură, are funcționalități diferite nu prin adăugare de noi materiale sau prin asamblare, ci prin varierea continuă și delicată a proprietăților materialului. |
Vì tập trung quá nhiều vào bản thân và tiện ích của mình, chúng ta đã biến những cá nhân đầu bên kia thành tàng hình, nhỏ và dễ thay đổi như những linh kiện của một chiếc điện thoại. Concentrându- ne atât pe noi înșine și dispozitivele noastre, i- am trecut pe indivizii de la celălalt capăt într- o lume invizibilă, tot atât de minusculă și dispensabilă ca părțile unui telefon mobil. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui linh kiện în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.