Ce înseamnă liếc nhìn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului liếc nhìn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați liếc nhìn în Vietnamez.
Cuvântul liếc nhìn din Vietnamez înseamnă privi, ochire, privire, sasiu, mină. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului liếc nhìn
privi(glance) |
ochire(glance) |
privire(glance) |
sasiu(squint) |
mină(look) |
Vezi mai multe exemple
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. Atunci nu te mai uita naibii la mine. |
Ba người viết đầu tiên chỉ đơn thuần là gật đầu, mà không cần liếc nhìn lên. Cei trei oameni care scriu doar la prima dădu din cap, fără să se uite în sus. |
Nghe thế chú đứng dậy, liếc nhìn tôi một cách điềm đạm, và đột nhiên rời khỏi phòng. Când a auzit aceasta, s-a ridicat în picioare, mi-a aruncat o privire serioasă şi a ieşit precipitat din cameră. |
" Thân thể bạn quay theo âm nhạc / những cái liếc nhìn lấp lánh của bạn / " O, trup dansând, de muzică vrăjit, / Au poţi - cu ochiul tău strălucitor |
Người cha liếc nhìn ra cửa sổ và thấy hai người đang lau nước mắt cho nhau. Tatăl a privit pe fereastră şi a văzut că cei doi tineri îşi ştergeau unul altuia lacrimile. |
" Cảm ơn ", ông nói drily, liếc nhìn từ cô ra cửa và sau đó cô ấy lần nữa. " Mulţumesc ", a spus el sec, se uite la ei la uşă şi apoi la ei din nou. |
Ellie liếc nhìn từ dãy bàn các học sinh bên cạnh nó lên tới Cô Fitz. Ellie a privit cu coada ochiului elevii de lângă ea şi pe domnişoara Fitz. |
" Tôi đã tự do của liếc nhìn chúng trước khi đưa chúng ra, thưa ông. " Am luat libertatea de a se uite la ei inainte de a le aduce la tine, domnule. |
Không có thực đơn, hay cái giỏ bánh mỳ trên bàn, hay một cái TV để liếc nhìn. Acolo nu-i meniu, sau coş cu pâine pe masă, sau TV la care să priveşti. |
Người cha liếc nhìn đứa con một cách ngờ vực, đứa bé bấy giờ trông hơi thất vọng. Tatăl a privit sceptic înapoi la fiul său, care părea uşor contrariat. |
Liếc nhìn ra cửa sổ, anh thấy một cảnh tượng tuyệt vời là nàng 60 ở bên kia đường. Uitându-se afară, vede ceea ce-l bucură zi de zi, o vede pe 60 vizavi. |
Hayden liếc nhìn về phía chiếc xe. Hayden a privit către maşină. |
Zelda liếc nhìn ống khói. " Zelda privea la stergatorul de praf de pe semineu. |
Rồi ông ấy liếc nhìn con trai tôi và nói, "Cậu bé cũng bị." Apoi, se uită la fiul nostru şi spune, „Şi el o are". |
Chị liếc nhìn một phong bì và mỉm cười hỏi: “Thưa Giám Trợ, giám trợ không nản lòng sao? Ea s-a uitat la un plic şi a întrebat zâmbind: „Stimate episcop, nu vă descurajaţi niciodată? |
Tốn quá nhiều bước để có thể xem giờ! " trong khi các bạn liếc nhìn vào iPod để xem giờ. Nu e multă muncă pentru a stabili ora? " în timp ce aruncaţi o privire pe iPod doar pentru a verifica ora. |
Khi trở lại chỗ ngồi, tôi liếc nhìn Anh Cả Asay; tôi thấy gương mặt của anh đầy hoảng hốt. Când m-am întors la locul meu, am aruncat o privire spre vârstnicul Asay şi am văzut pe faţa sa o expresie de îngrijorare. |
Trong tâm trí, bạn có lẽ cảm thấy mình mới 30 tuổi, nhưng khi liếc nhìn trong gương, bạn thấy một thực tại khác hẳn. Poate că, în sinea ta, te simţi ca la 30 de ani, dar o privire aruncată în oglindă trădează o cu totul altă realitate. |
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng. A intrat în casă fără măcar să-şi arunce privirea asupra propriei grădini – care era plină de sute de păpădii galbene. |
" Hãy để tôi nhìn thấy, Holmes nói, đứng ở góc và liếc nhìn dọc theo dòng, " Tôi như chỉ để ghi nhớ thứ tự của các ngôi nhà ở đây. " Lasă- mă să văd ", a declarat Holmes, stând la colţ şi se uite de- a lungul liniei, " I ar trebui să dori doar sa- si aminteasca ordinea de case aici. |
Và đột nhiên cánh cửa phòng khách đã được mở ra, và ông người xuất hiện, và không liếc nhìn cô vội vã một lúc xuống các bước về phía góc. Şi deodată uşa salon a fost deschis, şi dl înjurătură a apărut, şi fără a se uite repezit la ea la o dată de stabilire a pasi spre colţul. |
Tất cả thời gian này ông Marvel đã liếc nhìn về anh chăm chú, lắng nghe mờ nhạt tiếng chân, cố gắng để phát hiện các chuyển động không thể nhận thấy. În tot acest timp domnul Marvel au fost despre el se uite cu atenţie, ascultare de leşin footfalls, încercând să detecteze mişcările imperceptibil. |
Khi liếc nhìn giấy ghi chép, hãy nhớ rằng chỉ nên nói và đọc khi mặt bạn hướng thẳng về phía micrô hay cao hơn một chút, chứ không thấp hơn micrô. Când îţi arunci privirea peste notiţe, să nu uiţi că trebuie să vorbeşti sau să citeşti doar când ai faţa îndreptată spre microfon sau puţin deasupra lui, niciodată dedesubtul lui. |
Khi tôi kêu lên rằng đó là một báo động giả, cô thay thế nó, liếc nhìn tên lửa, vội vã ra khỏi phòng, và tôi đã không nhìn thấy cô kể từ đó. Când am strigat că a fost o alarmă falsă, ea l- a înlocuit, uită la rachete, s- au grabit din camera, iar eu nu am vazut ei de atunci. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui liếc nhìn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.